Bảo hiểm du học nước ngoài của Bảo Minh là bảo hiểm y tế dành cho du học sinh Việt Nam. Bảo hiểm chuyên dùng để xin Visa du học trên phạm vi toàn cầu như Bảo hiểm du học Đức, Bảo hiểm Du học Phần Lan, Bảo hiểm du học Mỹ, Bảo hiểm du học Ba Lan, Bảo hiểm du học Nhật Bản, Bảo hiểm du học Tây Ban Nha, Bảo hiểm du học Ý và nhiều quốc gia Châu Âu khác
Nội dung chính
1. Bảo hiểm du học là gì?
Đây là câu hỏi mà nhiều bạn đặt ra khi tìm hiểu thông tin chuẩn bị cho kế hoạch du học. Các bạn có thể hiểu như sau: Bảo hiểm du học là một loại bảo hiểm quốc tế hỗ trợ cho du học sinh về y tế, hậu cần và tài chính trong những trường hợp bạn mắc bệnh, gặp những việc khẩn cấp có liên quan đến vấn đề tiền bạc hoặc những việc bất ngờ bị hủy bỏ mà chưa nhận được sự đồng ý của bạn. Bảo hiểm du học sẽ có giá trị cho đến khi bạn hết hạn visa du học nước ngoài.
Bảo hiểm du học không chỉ áp dụng cho một quốc gia cụ thể mà đa số các chương trình du học trên toàn thế giới hiện nay đều yêu cầu bạn phải phải mua bảo hiểm du học trước khi lên máy bay, cho dù là du học Mỹ hay Singapore cũng không phải ngoại lệ. Bảo hiểm phổ biến nhất du học sinh phải mua là Bảo hiểm y tế, ngoài ra một số trường có thể yêu cầu du học sinh mua Chi phí cấp cứu, Bảo hiểm sơ tán, Bảo hiểm chương trình học tập hoặc Bảo hiểm hỗ trợ du lịch.
2. Tại sao cần mua bảo hiểm du học
Đối với câu hỏi này, Bảo hiểm Bảo Minh xin phép trả lời rằng đây là quy định bắt buộc của chính phủ các nước mà bạn muốn đến du học. Mục đích của chính sách này là nhằm đảm bảo quyền lợi cho du học sinh khi gặp phải những rắc rối không mong muốn tại đây, ví dụ như ốm đau, tai nạn.
Nếu không mua bảo hiểm du học thì khi bị ốm đau bạn sẽ phải tự bỏ tiền túi ra để thanh toán viện phí, thuốc thang. Không có bảo hiểm khi xảy ra những vấn đề về chương trình học tập không đảm bảo thì cũng không có ai có thể đứng lên bảo vệ quyền lợi cho bạn…. Vậy nên đó chính là lý do chính phủ các quốc gia yêu cầu du học sinh quốc tế buộc phải mua bảo hiểm du học để tạo điều kiện tốt nhất cho du học sinh trong quá trình học tập, sinh sống và làm việc tại đây.
3. Quyền lợi bảo hiểm du học của Bảo Minh
Quyền lợi bảo hiểm du học được Bảo Minh thiết kế bám sát vào các rủi ro sức khỏe do ốm đau hoặc tai nạn bất ngờ. Bên cạnh đó, Bảo Minh còn bảo hiểm cho các rủi ro mất mát tài sản do trộm cướp hoặc thất lạc trong thời gian du học ở nước ngoài
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU HỌC
Đơn vị: $ Đô la Mỹ
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN | Cá nhân | ||
Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 2: Thương tật vĩnh viễn
Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn trong Qui tắc. |
50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng, áp dụng cho chương trình Cao cấp và Thượng hạng
Số tiền BH cho Quyền lợi 1 sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn dẫn đến tử vong khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng chạy theo lịch trình cụ thể. |
không áp dụng | 200.000 | 300.000 |
Quyền lợi 4: Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em
Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp trong giá thú dưới 18 tuổi, hoặc dưới 23 tuổi còn phụ thuộc đang theo học toàn thời gian tại một trường chính thức, khi Người được bảo hiểm chính chết do tai nạn. (Tối đa 4 người con, phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm). |
500 | 500 | 2.500 |
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ | Cá nhân | ||
Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |||
5.1 Chi phí điều trị nội trú
Áp dụng đối với các chi phí điều trị nằm viện, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm, tiền thuốc, tiền phòng và tiền ăn trong bệnh viện. |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú
Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường có khấu trừ 50USD cho một lần điều trị. |
2500 | 3500 | 5000 |
5.3 Chi phí phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản phải nằm viện
Quyền lợi này loại trừ cho tất cả các hình thức sinh nở. |
5000 | 7000 | 10000 |
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo
Việc điều trị ở nước ngoài được đề nghị của bác sĩ có thể trở về điều trị tiếp ở Việt Nam.Chi phí điều trị tiếp theo trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm. |
8000 | 10000 | 12000 |
Quyền lợi 6: Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện
Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. |
500 | 700 | 1.000 |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) thông qua Công ty Cứu trợ cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày và ở trong tình trạng nguy kịch và không có người thân nào trong gia đình có mặt để chăm sóc. |
3.500 | 5.000 | 7.000 |
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em đi kèm hồi hương
Khi Người được bảo hiểm bị tổn thương nghiêm trọng hoặc chết, thông qua Công ty Cứu trợ sẽ thu xếp chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
3.500 | 5.000 | 7.000 |
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ | Cá nhân | ||
Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp Trong trường hợp “khẩn cấp” cho Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 10: Hồi hương
Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) trong trường hợp cần thiết về phương diện y khoa. |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nơi mất khi có yêu cầu. |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nằm viện do nguyên nhân đã được bảo hiểm. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH | Cá nhân | ||
Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250 USD . |
1.000 | 1.500 | 2.500 |
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu a. Tư vấn, chỉ dẫn về dịch vụ y tế. b. Trợ giúp đối với việc nhập viện. c. Vận chuyển y tế cấp cứu, đưa thi hài về nước. d. Trợ giúp về dịch vụ hành lý. e. Trợ giúp về dịch vụ pháp lý.f. Trợ giúp thu xếp vé khẩn cấp. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn Chi phí mua gấp các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn |
400 | 550 | 800 |
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức bảo hiểm cho quyền lợi này. |
1.500 | 2.000 | 3.000 |
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. |
4.500 | 6.000 | 9.500 |
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến có trong lịch trình do lỗi hàng không. |
200 | 200 | 200 |
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc Người được bảo hiểm sử dụng hay thuê phương tiện có động cơ.) |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
2.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn
Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đến tài sản trong gia đình khi không có người ở hoặc trông coi gây ra bởi hỏa hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm. |
1.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
4. Bảng phí bảo hiểm du học nước ngoài của Bảo Minh
(Bảng phí dưới đây tính theo đơn vị USD và sẽ được quy đổi ra tiền VND khi nộp phí)
THỜI HẠN BẢO HIỂM | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng |
1-3 ngày | 9 USD | 17 USD | 24 USD |
4-6 ngày | 14 USD | 24 USD | 35 USD |
7-10 ngày | 17 USD | 30 USD | 43 USD |
11-14 ngày | 21 USD | 37 USD | 53 USD |
15-18 ngày | 25 USD | 43 USD | 63 USD |
19-22 ngày | 28 USD | 50 USD | 72 USD |
23-27 ngày | 34 USD | 60 USD | 87 USD |
28-31 ngày | 36 USD | 64 USD | 92 USD |
32-45 ngày | 41 USD | 74 USD | 106 USD |
46-60 ngày | 49 USD | 87 USD | 125 USD |
61-90 ngày | 53 USD | 94 USD | 135 USD |
91-120 ngày | 68 USD | 120 USD | 173 USD |
121-150 ngày | 87 USD | 154 USD | 222 USD |
151-180 ngày | 106 USD | 187 USD | 270 USD |
1 tuần kéo dài thêm | 9 USD | 17 USD | 24 USD |
Một năm | 138 USD | 244 USD | 352 USD |
Bảng phí bảo hiểm du học quy đổi ra tiền Việt Nam đồng của Bảo Minh

Ghi chú:
– Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng đô la Mỹ và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm thanh toán hoặc nộp phí bảo hiểm
5. Thủ tục mua bảo hiểm du học nước ngoài
1. Khách hàng liên hệ Hotline hoặc nhấn nút đăng ký tư vấn trên website: baohiembaominh.com để được chuyên viên Bảo Minh tư vấn về sản phẩm
2. Sau khi được tư vấn và trả lời một số câu hỏi từ chuyên viên, Khách hàng đợi trong vòng tối đa 4h đồng hồ để hoàn thiện thủ tục cấp bảo hiểm
3. Bảo hiểm được giao tới tận tay khách hàng theo địa chỉ được khách hàng chỉ định