Nội dung chính
- 1/ Giới thiệu về Bảo hiểm sức khỏe toàn diện: Bảo Minh – An Sinh Thịnh Vượng
- 2/ Ưu điểm nổi bật của sản phẩm
- 3/ Đối tượng tham gia bảo hiểm
- 4/ Điều kiện tham gia bảo hiểm
- 5/ Chương trình bảo hiểm chuẩn
- 6/ Chương trình bảo hiểm trách nhiệm cao
- 7/ Hình thức tham gia bảo hiểm
- 8/ Dịch vụ bảo lãnh viện phí
- 9/ Quyền lợi bảo hiểm
- 10/ Giới hạn lãnh thổ được bảo hiểm
- 11/ Tải về tài liệu liên quan
1/ Giới thiệu về Bảo hiểm sức khỏe toàn diện: Bảo Minh – An Sinh Thịnh Vượng
Sản phẩm bảo hiếm sức khỏe toàn diện mới nhất của Bảo hiểm Bảo Minh được ra đời trên cơ sở kế thừa những ưu điểm của sản phẩm bảo hiểm sức khỏe truyền thống của Bảo Minh đã được triển khai từ lâu. Bên cạnh đó, nhằm hoàn thiện hơn và đáp ứng tốt hơn nhu cầu chăm sóc sức khỏe trong thời đại mới mà trong đó phải kể đến nhu cầu được bảo vệ đa dạng, toàn diện với chất lượng dịch vụ cao nhất. Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh đã nghiên cứu và triển khai phiên bản mới nhất của chương trình bảo hiểm sức khỏe toàn diện. Ngày 26/05/2021, TỔNG GIÁM ĐỐC – TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH đã ký quyết định số 0989/2021 – BM/CN về việc ban hành Quy tắc bảo hiểm sức khỏe toàn diện có tên gọi thương mại là: Bảo Minh – An Sinh Thịnh Vượng. Chương trình được đánh giá là tốt nhất trong việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe từ trước tới nay của Bảo Minh. Đồng thời cũng được các chuyên gia phân tích bảo hiểm đánh giá là một trong những sản phẩm bảo hiểm sức khỏe tốt nhất trên thị trường hiện nay.
2/ Ưu điểm nổi bật của sản phẩm
- Phạm vi độ tuổi rộng (từ 15 ngày tuổi tới 75 tuổi)
- Quyền lợi nội trú mở rộng chi trả điều trị trong ngày
- Quyền lợi nội trú mở rộng chi trả phẫu thuật/thủ thuật trong ngày
- Mở rộng bảo hiểm Ung thư, thai sản
- Trợ cứu y tế ngoài lãnh thổ Việt Nam trên phạm vi toàn cầu
- Thăm thân trong trường hợp khẩn cấp
- Hồi hương thi hài
- Điều trị HIV/AIDS và giới hạn/trọn đời
3/ Đối tượng tham gia bảo hiểm
– Người được bảo hiểm là mọi công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 65 tuổi tại thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm. Người được bảo hiểm trên 65 tuổi đến đủ 75 tuổi chỉ được tham gia với điều kiện tham gia liên tục từ trước 65 tuổi
– Trường hợp người dưới 18 tuổi chỉ được tham gia với điều kiện có Bố/hoặc mẹ tham gia một chương trình bảo hiểm sức khỏe tại Bảo Minh và chương trình, quyền lợi của Bố/hoặc mẹ phải tương đương hoặc cao hơn con
4/ Điều kiện tham gia bảo hiểm
– Người được bảo hiểm không bị tâm thần, phong, suy thận mạn, ung thư
– Không bị thương tật vĩnh viễn trên 50%
– Không phải đang điều trị ốm bệnh, thương tật
– Trẻ em từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 1 tuổi bổ sung những điều kiện sau:
– Trẻ em dưới 18 tuổi tham gia cùng bố mẹ như đã đề cập ở trên
5/ Chương trình bảo hiểm chuẩn
5.1/ Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe – CHUẨN
(*Vui lòng xoay ngang điện thoại để xem bảng quyền lợi nếu bạn đang dùng điện thoại)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG | |
Phạm vi địa lý | Việt Nam | |||||
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH – ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, TAI NẠN (loại trừ ung thư) | ||||||
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm. Tối đa 60 ngày/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới | 100.000.000 | 150.000.000 | 250.000.000 | 350.000.000 | 450.000.000 | |
1. Giới hạn viện phí/năm | 40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 140.000.000 | 180.000.000 | |
Giới hạn/ngày đối với chi phí điều trị nội trú (Tối đa 60 ngày/năm), bao gồm: Chi phí phòng, giường bệnh Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt Các chi phí bệnh viện tổng hợp Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện |
2.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | |
2. Chi phí phẫu thuật/thủ thuật nội trú bao gồm chi phí cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua nội tạng và chi phí hiến tạng)/năm |
40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 140.000.000 | 180.000.000 | |
3. Phục hồi chức năng |
2.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | |
4. Chi phí điều trị tại khoa cấp cứu trong tình trạng nguy kịch. Giới hạn/năm |
50.000.000 | 75.000.000 | 125.000.000 | 175.000.000 | 225.000.000 | |
5. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ/năm (xe cấp cứu 115, xe cấp cứu bệnh viện và các xe cấp cứu được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực vận chuyển cấp cứu y tế) |
50.000.000 | 75.000.000 | 125.000.000 | 175.000.000 | 225.000.000 | |
6. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện/năm |
2.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | |
7. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện/năm |
2.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | |
8. Y tá chăm sóc tại nhà phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 30 ngày kể từ ngày xuất viện. Việc chăm sóc tại nhà sẽ do Y tá hoặc Bác sỹ thực hiện công việc này và phải có giấy chứng nhận. Giới hạn/năm |
2.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | |
9. Trợ cấp nằm viện/ngày |
80.000 | 120.000 | 200.000 | 280.000 | 360.000 | |
10. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện |
2.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | |
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
||||||
1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn/năm (loại trừ ung thư). Theo giới hạn phụ bên dưới | 6.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 | 14.700.000 | 18.900.000 | |
Giới hạn/lần khám Chi phí khám, các xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh, thủ thuật thăm dò, vật tư y tế tiêu hao thông thường theo chỉ định của bác sỹ Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sỹ Chi phí phẫu thuật, thủ thuật ngoại trú, trong ngày, điều trị trong ngày, nội soi chuẩn đoán như định nghĩa của Quy tắc |
1.200.000 | 1.260.000 | 2.100.000 | 2.940.000 | 3.780.000 | |
Điều trị vật lý trị liệu/ngày. Không quá 60 ngày/năm | 60.000 | 63.000 | 105.000 | 147.000 | 189.000 | |
2. Bảo hiểm nha khoa. Theo giới hạn phụ bên dưới | 2.100.000 | 3.150.000 | 5.250.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | |
Khám và chuẩn đoán bệnh Lấy cao răng Trám răng bằng các chất liệu thông thường Nhổ răng bệnh lý Lấy u vôi răng (lây vôi răng sâu dưới nướu) Phẫu thuật cắt chóp răng Chữa tủy răng Điều trị viêm nướu, viêm nha chu Chi phí thuốc theo toa bác sỹ Giới hạn/lần |
630.000 | 1.050.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | ||
3. Bảo hiểm thai sản/Biến chứng thai sản. Giới hạn/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới | 10.500.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | |||
Khám thai thông thường không bao gồm các xét nghiệm sàng lọc sơ sinh (tối đa 3 lần)/thai kỳ | 210.000 | 420.000 | 630.000 | |||
Sinh thường/sinh mổ/biến chứng thai sản (ngoại trú, trong ngày, nội trú) | 10.500.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | |||
Chăm sóc trẻ sơ sinh: (loại trừ bệnh bẩm sinh) là những chi phí bao gồm chi phí xét nghiệm dưỡng nhi, điều trị vàng da sinh lý, chích ngừa, chi phí vệ sinh em bé tại bệnh viện trong vòng 7 ngày sau khi sinh với điều kiện người mẹ chưa xuất viện | 158.000 | 315.000 | 473.000 | |||
4. Bảo hiểm ung thư/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới | 100.000.000 | 150.000.000 | 250.000.000 | 250.000.000 | 250.000.000 | |
4.1 Điều trị nội trú. Giới hạn/năm, tối đa 60 ngày/năm | 40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 | |
Viện phí điều trị nội trú/ngày. Tối đa 60 ngày/năm. Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện | 2.000.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | |
Phẫu thuật/thủ thuật nội trú | 40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 | |
4.2 Điều trị ngoại trú. Giới hạn/năm | 10.000.000 | 15.000.000 | 25.000.000 | 25.000.000 | 25.000.000 | |
Giới hạn lần khám | 1.500.000 | 2.250.000 | 3.750.000 | 3.750.000 | 3.750.000 | |
4.3 Tử vong do Ung thư | 50.000.000 | 75.000.000 | 125.000.000 | 125.000.000 | 125.000.000 | |
5. Bảo hiểm tai nạn cá nhân STBH/người/vụ | Tối đa bằng STBH quyền lợi bảo hiểm chính | |||||
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | 100% Số tiền bảo hiểm | |||||
Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | Tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm | |||||
Tùy chọn mở rộng: Ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc |
Tùy chọn | |||||
6. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân STBH/người (loại trừ ung thư) Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản (loại trừ ung thư) |
Tối đa 300tr và không vượt quá STBH quyền lợi bảo hiểm chính |
Lưu ý:
Bảo Minh đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 5 tuổi: Áp dụng tỷ lệ đồng chi trả 80/20 (Bảo Minh chi trả 80%, người được bảo hiểm tự chi trả 20%)
Đối với Người được bảo hiểm từ trên 65 tuổi đến 75 tuổi:
*Đối với Quyền lợi bảo hiểm chính, STBH tối đa là: 100 triệu đồng/người/năm
*Đối với Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân: tối đa 100 triệu và không vượt quá STBH của quyền lợi chính
*Đối với Quyền lợi bảo hiểm sinh mạng: tối đa 20 triệu đồng/người/năm và không vượt quá STBH của quyền lợi chính
5.2/ BIỂU PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE – CHUẨN
(*Vui lòng xoay ngang điện thoại để xem bảng biểu phí nếu bạn đang dùng điện thoại)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH – Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn | 100.000.000 | 150.000.000 | 250.000.000 | 350.000.000 | 450.000.000 |
Đến 3 tuổi | 2.618.000 | 3.839.000 | 5.799.000 | 6.749.000 | 8.726.000 |
Từ 4 đến 6 tuổi | 1.469.000 | 2.155.000 | 3.256.000 | 4.206.000 | 4.899.000 |
Từ 7 đến 9 tuổi | 1.337.000 | 1.968.000 | 2.960.000 | 3.910.000 | 4.454.000 |
Từ 10 đến 18 tuổi | 1.272.000 | 1.866.000 | 2.819.000 | 3.769.000 | 4.242.000 |
Từ 19 đến 30 tuổi | 1.211.000 | 1.777.000 | 2.685.000 | 3.635.000 | 4.135.000 |
Từ 31 đến 40 tuổi | 1.332.000 | 1.955.000 | 2.953.000 | 3.903.000 | 4.444.000 |
Từ 41 đến 50 tuổi | 1.393.000 | 2.044.000 | 3.088.000 | 4.038.000 | 4.646.000 |
Từ 51 đến 60 tuổi | 1.454.000 | 2.133.000 | 3.222.000 | 4.172.000 | 4.848.000 |
Từ 61 đến 65 tuổi | 1.575.000 | 2.310.000 | 3.490.000 | 4.440.000 | 5.251.000 |
Từ 66 đến 70 tuổi | 2.618.000 | 3.839.000 | 5.799.000 | 6.749.000 | 8.726.000 |
Từ 71 đến 75 tuổi | 3.142.000 | 4.607.000 | 6.959.000 | 8.099.000 | 10.471.000 |
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG | |||||
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn | 6.000.000 | 6.000.000 | 10.500.000 | 14.700.000 | 18.900.000 |
Đến 3 tuổi | 3.201.000 | 3.361.000 | 5.602.000 | 7.842.000 | 10.083.000 |
Từ 4 đến 6 tuổi | 1.797.000 | 1.887.000 | 3.145.000 | 4.403.000 | 5.661.000 |
Từ 7 đến 9 tuổi | 1.634.000 | 1.716.000 | 2.860.000 | 4.004.000 | 5.148.000 |
Từ 10 đến 18 tuổi | 1.556.000 | 1.634.000 | 2.724.000 | 3.813.000 | 4.903.000 |
Từ 19 đến 30 tuổi | 1.482.000 | 1.556.000 | 2.594.000 | 3.631.000 | 4.668.000 |
Từ 31 đến 40 tuổi | 1.630.000 | 1.712.000 | 2.853.000 | 3.994.000 | 5.135.000 |
Từ 41 đến 50 tuổi | 1.705.000 | 1.790.000 | 2.983.000 | 4.176.000 | 5.369.000 |
Từ 51 đến 60 tuổi | 1.778.000 | 1.867.000 | 3.112.000 | 4.357.000 | 5.602.000 |
Từ 61 đến 65 tuổi | 1.927.000 | 2.023.000 | 3.372.000 | 4.720.000 | 6.069.000 |
Từ 66 đến 70 tuổi | 2.504.000 | 2.630.000 | 4.383.000 | 6.136.000 | 7.889.000 |
Từ 71 đến 75 tuổi | 3.005.000 | 3.156.000 | 5.259.000 | 7.363.000 | 9.467.000 |
2. Bảo hiểm Nha khoa | 2.100.000 | 3.150.000 | 5.250.000 | 10.000.000 | 15.000.000 |
Đến 65 tuổi | 525 | 788 | 1.313.000 | 2.500.000 | 3.750.000 |
Từ 66 đến 75 tuổi | 567 | 851 | 1.418.000 | 2.700.000 | 4.050.000 |
3. Bảo hiểm Thai sản | không | không | 10.500.000 | 21.000.000 | 31.500.000 |
– | – | 2.100.000 | 4.200.000 | 6.300.000 | |
4. Bảo hiểm Ung thư | 100.000.000 | 150.000.000 | 250.000.000 | 250.000.000 | 250.000.000 |
Nam | |||||
Đến 24 tuổi | 100.000 | 150.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
Từ 25 đến 29 tuổi | 140.000 | 210.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Từ 30 đến 34 tuổi | 250.000 | 375.000 | 625.000 | 625.000 | 625.000 |
Từ 35 đến 39 tuổi | 450.000 | 675.000 | 1.125.000 | 1.125.000 | 1.125.000 |
Từ 40 đến 44 tuổi | 740.000 | 1.110.000 | 1.850.000 | 1.850.000 | 1.850.000 |
Từ 45 đến 49 tuổi | 1.160.000 | 1.740.000 | 2.900.000 | 2.900.000 | 2.900.000 |
Từ 50 đến 54 tuổi | 1.590.000 | 2.385.000 | 3.975.000 | 3.975.000 | 3.975.000 |
Từ 55 đến 59 tuổi | 1.920.000 | 2.880.000 | 4.800.000 | 4.800.000 | 4.800.000 |
Từ 60 đến 64 tuổi (chỉ nhận tái tục) | 2.190.000 | 3.285.000 | 5.475.000 | 5.475.000 | 5.475.000 |
Từ 64 đến 69 tuổi (chỉ nhận tái tục) | 2.400.000 | 3.600.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 6.000.000 |
Từ 70 đến 75 tuổi (chỉ nhận tái tục) | 2.640.000 | 3.960.000 | 6.600.000 | 6.600.000 | 6.600.000 |
Nữ | |||||
Đến 24 tuổi | 100.000 | 150.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
Từ 25 đến 29 tuổi | 170.000 | 255.000 | 425.000 | 425.000 | 425.000 |
Từ 30 đến 34 tuổi | 270.000 | 405.000 | 675.000 | 675.000 | 675.000 |
Từ 35 đến 39 tuổi | 420.000 | 630.000 | 1.050.000 | 1.050.000 | 1.050.000 |
Từ 40 đến 44 tuổi | 610.000 | 915.000 | 1.525.000 | 1.525.000 | 1.525.000 |
Từ 45 đến 49 tuổi | 850.000 | 1.275.000 | 2.125.000 | 2.125.000 | 2.125.000 |
Từ 50 đến 54 tuổi | 1.080.000 | 1.620.000 | 2.700.000 | 2.700.000 | 2.700.000 |
Từ 55 đến 59 tuổi | 1.220.000 | 1.830.000 | 3.050.000 | 3.050.000 | 3.050.000 |
Từ 60 đến 64 tuổi (chỉ nhận tái tục) | 1.260.000 | 1.890.000 | 3.150.000 | 3.150.000 | 3.150.000 |
Từ 64 đến 69 tuổi (chỉ nhận tái tục) | 2.160.000 | 3.240.000 | 5.400.000 | 5.400.000 | 5.400.000 |
Từ 70 đến 75 tuổi (chỉ nhận tái tục) | 2.376.000 | 3.564.000 | 5.940.000 | 5.940.000 | 5.940.000 |
5. Bảo hiểm tai nạn cá nhân | Tối đa bằng STBH quyền lợi BH chính | ||||
Bảo hiểm tai nạn cá nhân (tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn) | 0,1% Số tiền bảo hiểm | ||||
Mở rộng ngộ độc thực phẩm, đồ uống hoặc hít phải khí độc, hơi độc, chất độc | Tăng 5% phí | ||||
6. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân | Tối đa 300 triệu và không vượt quá STBH quyền lợi BH chính | ||||
0,2% Số tiền bảo hiểm |
6/ Chương trình bảo hiểm trách nhiệm cao
6.1/ Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe – TRÁCH NHIỆM CAO
(*Vui lòng xoay ngang điện thoại để xem bảng quyền lợi nếu bạn đang dùng điện thoại)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | THỊNH VƯỢNG 1 | THỊNH VƯỢNG 2 | THỊNH VƯỢNG 3 | THỊNH VƯỢNG 4 | THỊNH VƯỢNG 5 | |
Phạm vi địa lý | Việt Nam, Đông Nam Á , Châu Á, Toàn cầu (Mỹ, Canada áp dụng đồng chi trả chi phí điều trị 20%) | |||||
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH – ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, TAI NẠN (loại trừ ung thư) | ||||||
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm. Tối đa 60 ngày/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới | 1.050.000.000 | 2.100.000.000 | 3.150.000.000 | 4.200.000.000 | 5.250.000.000 | |
1. Giới hạn viện phí/năm | 420.000.000 | 840.000.000 | 1.260.000.000 | 1.680.000.000 | 2.100.000.000 | |
Chi phí nằm viện điều trị nội trú và/hoặc điều trị trong ngày không quá 60 ngày/năm. Giới hạn/ngày Chi phí phòng, giường bệnh Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt Các chi phí bệnh viện tổng hợp Chi phí hội chẩn chuyên khoa Tất cả các loại phòng nhưng không bao gồm phòng bao, giới hạn tối đa 0.5% Viện phí |
21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
2. Chi phí Phẫu thuật/thủ thuật nội trú bao gồm chi phí cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua nội tạng và chi phí hiến tạng)/năm |
420.000.000 | 840.000.000 | 1.260.000.000 | 1.680.000.000 | 2.100.000.000 | |
Điều trị phẫu thuật/thủ thuật trong ngày (bao gồm các dịch vụ điều trị trong trường hợp Người được bảo hiểm chỉ điều trị trong ngày). | 42.000.000 | 84.000.000 | 126.000.000 | 168.000.000 | 210.000.000 | |
3. Phục hồi chức năng |
21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
4. Chi phí điều trị tại khoa cấp cứu trong tình trạng nguy kịch . Điều trị thai sản cấp cứu do tai nạn (tối đa 2% STBH)
Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (tối đa 2% STBH). Giới hạn/năm |
525.000.000 | 1.050.000.000 | 1.575.000.000 | 2.100.000.000 | 2.625.000.000 | |
5. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ/năm (xe cấp cứu 115, xe cấp cứu bệnh viện và các xe cấp cứu được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực vận chuyển cấp cứu y tế) |
525.000.000 | 1.050.000.000 | 1.575.000.000 | 2.100.000.000 | 2.625.000.000 | |
6. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện/năm |
21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
7. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện/năm |
21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
8. Y tá chăm sóc tại nhà phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 30 ngày kể từ ngày xuất viện. Việc chăm sóc tại nhà sẽ do Y tá hoặc Bác sỹ thực hiện công việc này và phải có giấy chứng nhận. Giới hạn/năm |
21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
9. Trợ cấp nằm viện/ngày |
840.000 | 1.680.000 | 2.520.000 | 3.360.000 | 4.200.000 | |
10. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện |
21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
11. Trợ cứu y tế ngoài lãnh thổ Việt Nam |
1.050.000.000 | 2.100.000.000 | 3.150.000.000 | 4.200.000.000 | 5.250.000.000 | |
12. Thăm thân trong trường hợp khẩn cấp |
10.500.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | 42.000.000 | 52.500.000 | |
13. Hồi hương thi hài |
105.000.000 | 210.000.000 | 315.000.000 | 420.000.000 | 525.000.000 | |
14. Điều trị HIV/AIDS. Giới hạn/trọn đời |
105.000.000 | 210.000.000 | 315.000.000 | 420.000.000 | 525.000.000 | |
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
||||||
1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn/năm (loại trừ ung thư). Theo giới hạn phụ bên dưới | 31.500.000 | 63.000.000 | 73.500.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
Giới hạn/lần khám Chi phí khám, các xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh, thủ thuật thăm dò, vật tư y tế tiêu hao thông thường theo chỉ định của bác sỹ Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sỹ Chi phí phẫu thuật, thủ thuật ngoại trú, trong ngày, điều trị trong ngày, nội soi chuẩn đoán như định nghĩa của Quy tắc |
3.150.000 | 6.300.000 | 7.350.000 | 8.400.000 | 10.500.000 | |
Điều trị vật lý trị liệu/ngày. Không quá 60 ngày/năm | 315.000 | 630.000 | 735.000 | 840.000 | 1.050.000 | |
2. Bảo hiểm nha khoa. Theo giới hạn phụ bên dưới | 16.800.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | 42.000.000 | |
Khám và chuẩn đoán bệnh Lấy cao răng Trám răng bằng các chất liệu thông thường Nhổ răng bệnh lý Lấy u vôi răng (lây vôi răng sâu dưới nướu) Phẫu thuật cắt chóp răng Chữa tủy răng Điều trị viêm nướu, viêm nha chu Chi phí thuốc theo toa bác sỹ Tùy chọn: Giới hạn/lần hoặc đồng chi trả 20% giới hạn theo Số tiền bảo hiểm |
3.360.000 | 3.780.000 | 4.200.000 | 6.300.000 | 8.400.000 | |
3. Bảo hiểm thai sản/Biến chứng thai sản. Giới hạn/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới | 42.000.000 | 52.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
Khám thai thông thường không bao gồm các xét nghiệm sàng lọc sơ sinh (tối đa 3 lần)/thai kỳ | 840.000 | 1.040.000 | 1.260.000 | 1.680.000 | 2.100.000 | |
Sinh thường/sinh mổ/biến chứng thai sản (ngoại trú, trong ngày, nội trú) | 42.000.000 | 52.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | |
Chăm sóc trẻ sơ sinh: (loại trừ bệnh bẩm sinh) là những chi phí bao gồm chi phí xét nghiệm dưỡng nhi, điều trị vàng da sinh lý, chích ngừa, chi phí vệ sinh em bé tại bệnh viện trong vòng 7 ngày sau khi sinh với điều kiện người mẹ chưa xuất viện | 630.000 | 780.000 | 945.000 | 1.260.000 | 1.575.000 | |
4. Tùy chọn mở rộng Bảo hiểm ung thư đối với quyền lợi nội trú, ngoại trú và sinh mạng. |
Theo các giới hạn của các quyền lợi tương ứng. |
|||||
5. Bảo hiểm tai nạn cá nhân STBH/người/vụ | Tối đa 1 tỷ đồng | |||||
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | 100% Số tiền bảo hiểm | |||||
Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | Tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm | |||||
Tùy chọn mở rộng: Ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc |
Tùy chọn | |||||
6. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân STBH/người (loại trừ ung thư) Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản (loại trừ ung thư) |
Tối đa 300 triệu đồng |
6.2/ BIỂU PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE – TRÁCH NHIỆM CAO
(*Vui lòng xoay ngang điện thoại để xem bảng biểu phí nếu bạn đang dùng điện thoại)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | THỊNH VƯỢNG 1 | THỊNH VƯỢNG 2 | THỊNH VƯỢNG 3 | THỊNH VƯỢNG 4 | THỊNH VƯỢNG 5 |
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH – Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn | 1.050.000.000 | 2.100.000.000 | 3.150.000.000 | 4.200.000.000 | 5.250.000.000 |
Đến 3 tuổi | 13.745.000 | 23.940.000 | 23.100.000 | 22.260.000 | 25.725.000 |
Từ 4 đến 18 tuổi | 6.014.000 | 6.349.000 | 6.610.000 | 6.871.000 | 8.432.000 |
Từ 19 đến 25 tuổi | 5.820.000 | 5.996.000 | 6.514.000 | 7.033.000 | 8.655.000 |
Từ 26 đến 30 tuổi | 6.208.000 | 7.319.000 | 7.822.000 | 8.326.000 | 10.222.000 |
Từ 31 đến 35 tuổi | 6.887.000 | 7.672.000 | 8.443.000 | 9.215.000 | 11.342.000 |
Từ 36 đến 40 tuổi | 9.021.000 | 9.197.000 | 9.974.000 | 10.751.000 | 13.207.000 |
Từ 41 đến 45 tuổi | 10.864.000 | 11.040.000 | 11.866.000 | 12.691.000 | 15.595.000 |
Từ 46 đến 50 tuổi | 11.349.000 | 12.081.000 | 13.154.000 | 14.227.000 | 17.535.000 |
Từ 51 đến 55 tuổi | 16.781.000 | 17.107.000 | 17.361.000 | 17.615.000 | 19.176.000 |
Từ 56 đến 60 tuổi | 19.012.000 | 19.400.000 | 19.813.000 | 20.227.000 | 21.788.000 |
Từ 61 đến 64 tuổi | 23.571.000 | 23.897.000 | 23.928.000 | 23.958.000 | 25.518.000 |
Từ 65 đến 69 tuổi | 27.742.000 | 34.567.000 | 35.350.000 | 36.133.000 | 41.710.000 |
Từ 70 đến 75 tuổi | 33.465.000 | 42.063.000 | 42.897.000 | 43.731.000 | 50.440.000 |
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG | |||||
1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn | 31.500.000 | 63.000.000 | 73.500.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
Đến 3 tuổi | 11.025.000 | 13.364.000 | 15.257.000 | 17.150.000 | 19.385.000 |
Từ 4 đến 18 tuổi | 6.090.000 | 6.300.000 | 6.606.000 | 6.913.000 | 7.269.000 |
Từ 19 đến 25 tuổi | 5.565.000 | 5.823.000 | 5.974.000 | 6.125.000 | 6.704.000 |
Từ 26 đến 30 tuổi | 5.565.000 | 5.823.000 | 6.018.000 | 6.213.000 | 6.704.000 |
Từ 31 đến 35 tuổi | 5.565.000 | 5.918.000 | 6.153.000 | 6.388.000 | 6.865.000 |
Từ 36 đến 40 tuổi | 5.880.000 | 6.205.000 | 6.471.000 | 6.738.000 | 7.188.000 |
Từ 41 đến 45 tuổi | 6.195.000 | 6.491.000 | 6.745.000 | 7.000.000 | 7.512.000 |
Từ 46 đến 50 tuổi | 6.510.000 | 6.873.000 | 7.068.000 | 7.263.000 | 7.835.000 |
Từ 51 đến 55 tuổi | 6.720.000 | 7.350.000 | 7.700.000 | 8.050.000 | 8.481.000 |
Từ 56 đến 60 tuổi | 7.770.000 | 8.495.000 | 8.885.000 | 9.275.000 | 9.854.000 |
Từ 61 đến 64 tuổi | 8.820.000 | 9.832.000 | 10.210.000 | 10.588.000 | 11.146.000 |
Từ 65 đến 69 tuổi | 13.125.000 | 13.364.000 | 15.257.000 | 17.150.000 | 19.385.000 |
Từ 70 đến 75 tuổi | 17.010.000 | 17.373.000 | 19.799.000 | 22.225.000 | 23.665.000 |
2. Bảo hiểm Nha khoa | 16.800.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | 42.000.000 |
Đến 65 tuổi | 4.200.000 | 4.725.000 | 5.250.000 | 7.875.000 | 10.500.000 |
Từ 66 đến 75 tuổi | 4.536.000 | 5.103.000 | 5.670.000 | 8.505.000 | 11.340.000 |
3. Bảo hiểm Thai sản | 42.000.000 | 52.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
8.400.000 | 10.400.000 | 12.600.000 | 16.800.000 | 21.000.000 | |
4. Bảo hiểm Ung thư | Theo các giới hạn của các quyền lợi tương ứng | ||||
Tăng 5% phí bảo hiểm quyền lợi tương ứng | |||||
5. Bảo hiểm tai nạn cá nhân | Tối đa 1 tỷ đồng | ||||
Bảo hiểm tai nạn cá nhân (tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn) | 0,1% Số tiền bảo hiểm | ||||
Mở rộng ngộ độc thực phẩm, đồ uống hoặc hít phải khí độc, hơi độc, chất độc | Tăng 5% phí | ||||
6. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân | Tối đa 300 triệu đồng | ||||
0,2% Số tiền bảo hiểm |
Lưu ý:
1. TÍNH PHÍ THEO PHẠM VI ĐỊA LÝ
Việt Nam: theo tỷ lệ phí chuẩn
Đông Nam Á: tăng 10% phí
Châu Á: tăng 20% phí
Toàn cầu (Mỹ, Canada áp dụng đồng chi trả chi phí điều trị 20% ): tăng 30% phí
2. Phí sử dụng dịch vụ cứu trợ và bảo lãnh viện phí toàn cầu IPA: 360.000VND/người/năm
7/ Hình thức tham gia bảo hiểm
7.1/ Hình thức tham gia theo tổ chức, doanh nghiệp
– Hợp đồng bảo hiểm dành cho một nhóm nhân viên tối thiểu 10 người làm việc trong cùng một cơ quan/xí nghiệp/công ty kèm theo người thân của họ. Với điều kiện công ty/xí nghiệp/cơ quan đó là Bên mua bảo hiểm và có giấy phép đăng ký kinh doanh hợp pháp
Người thân mua kèm nhân viên: là vợ, chồng, bố mẹ, bố mẹ chồng, bố mẹ vợ, con (bao gồm con ruột, con ngoài giá thú, con riêng của vợ hoặc chồng, con nuôi hợp pháp có độ tuổi từ đủ 15 ngày tuổi đến 18 tuổi hoặc đến đủ 24 tuổi nếu đang theo học các khóa học dài hạn và chưa từng kết hôn tại thời điểm hiệu lực bảo hiểm bắt đầu hoặc ngày bắt đầu tái tục bảo hiểm tiếp theo) của Người được bảo hiểm. Tất cả người thân phải có tên trong danh sách yêu cầu được bảo hiểm
Đối với hợp đồng dành cho tổ chức, doanh nghiệp, danh sách những người được bảo hiểm là bộ phận không thể tách rời Hợp đồng bảo hiểm. Trường hợp bên mua bảo hiểm có yêu cầu, Bảo Minh sẽ cấp giấy chứng nhận bảo hiểm riêng biệt cho từng người được bảo hiểm tham gia trong hợp đồng bảo hiểm tổ chức đó
7.2/ Hình thức tham gia cá nhân hoặc nhóm cá nhân
Người được bảo hiểm tham gia với tư cách cá nhân hoặc gia đình hoặc một nhóm các các nhân không cùng một tổ chức như định nghĩa ở trên
8/ Dịch vụ bảo lãnh viện phí
Khi tham gia bảo hiểm Bảo Minh An Sinh Thịnh Vượng, người được bảo hiểm được sử dụng dịch vụ bảo lãnh viện phí tại các cơ sở y tế mà Bảo Minh đã ký kết bảo lãnh. Tuy nhiên:
- Chương trình bảo hiểm chính có Số tiền bảo hiểm (STBH) dưới 100.000.000đ/người/năm: Chỉ được áp dụng bảo lãnh viện phí (BLVP) nội trú
- Chương trình bảo hiểm chính có STBH từ 100.000.000đ/người/năm đến 200.000.000đ/người/năm: Chỉ được áp dụng BLVP nội trú và ngoại trú
- Chương trình bảo hiểm chính có STBH trên 200.000.000đ/người/năm: Được áp dụng BLVP nội trú, ngoại trú và nha khoa
9/ Quyền lợi bảo hiểm
– Quyền lợi của Người được bảo hiểm bao gồm: Quyền lợi bảo hiểm chính và các Quyền lợi bổ sung (nếu có tham gia quyền lợi bổ sung). Trong đó, quyền lợi chính là bắt buộc tham gia, còn các quyền lợi bổ sung là lựa chọn tự nguyện.
– Người được bảo hiểm chỉ được tham gia các Quyền lợi bổ sung: Ngoại trú, Ung thư, tai nạn cá nhân, sinh mạng nếu đã tham gia Quyền lợi chính
– Người được bảo hiểm chỉ được tham gia các Quyền lợi bổ sung: Nha khoa, thai sản nếu đã tham gia Quyền lợi chính và Ngoại trú
9.1/ Quyền lợi bảo hiểm chính
Bảo hiểm cho trường hợp ốm đau, bệnh tật, tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm khiến Người được bảo hiểm phải nằm viện điều trị nội trú, bao gồm cả phẫu thuật nội trú tại bệnh viện (không bao gồm điều trị rang)
Đối với chương trình bảo hiểm trách nhiệm cao có bảo hiểm thêm các quyền lợi sau:
- Nằm viện điều trị nội trú bao gồm điều trị trong ngày
- Phẫu thuật/thủ thuật bao gồm phẫu thuật/thủ thuật nội trú và trong ngày
- Mở rộng bảo hiểm Ung thư (có thu thêm phụ phí)
- Trợ cứu y tế ngoài lãnh thổ Việt Nam
- Thăm thân trong trường hợp khẩn cấp
- Hồi hương thi hài
- Điều trị HIV/AIDS và giới hạn/trọn đời
Đối tượng trẻ em từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 5 tuổi, Quyền lợi này áp dụng theo tỷ lệ đồng chi trả 80/20 (Bảo Minh chi trả 80% chi phí, Người được bảo hiểm tự chi tra 20% còn lại)
9.2/ Quyền lợi bảo hiểm bổ sung
a. Điều trị Ngoại trú do ốm bênh, tai nạn
– Chương trình bảo hiểm chuẩn: Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật tai nạn/năm (loại trừ: ung thư), bao gồm điều trị trong ngày, phẫu thuật/thủ thuật trong ngày
– Chương trình bảo hiểm mức trách nhiệm cao: Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn, bao gồm Ung thư (với điều kiện thu thêm phụ phí), điều trị trong ngày, phẫu thuật/thủ thuật trong ngày
Đối tượng trẻ em từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 5 tuổi, Quyền lợi này áp dụng theo tỷ lệ đồng chi trả 80/20 (Bảo Minh chi trả 80% chi phí, Người được bảo hiểm tự chi tra 20% còn lại)
b. Bảo hiểm nha khoa
Bảo Minh sẽ thanh toán cho Người được bảo hiểm chi phí y tế điều trị răng bệnh lý bao gồm:
- Khám và chuẩn đoán bệnh
- Lấy cao răng
- Trám răng bằng các chất liệu thông thường
- Nhổ răng bệnh lý
- Lấy u vôi răng (lây vôi răng sâu dưới nướu)
- Phẫu thuật cắt chóp răng
- Chữa tủy răng
- Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
- Chi phí thuốc theo toa bác sỹ
- Chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả, làm mới hoặc sửa cầu răng, răng giả
Chương trình bảo hiểm mức trách nhiệm cao có bảo hiểm thêm các quyền lợi sau:
- Tùy chọn giới hạn lần khám nha khoa: Tối đa 20% STBH hoặc đồng chi trả 80/20 chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm, giới hạn theo STBH
- Chi phí điều trị đặc biệt: làm răng giả, làm mới hoặc sửa cầu răng, răng giả. Đồng chi trả 50/50 (Quyền lợi này có thu thêm phụ phí)
c. Bảo hiểm thai sản
– Biến chứng thai sản và sinh mổ, sinh khó:
Bảo Minh sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai, hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật /phẫu thuật sản khoa, chi phí chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bệnh viện. Thủ thuật/phẫu thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sỹ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó như các trường hợp sau:
- Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung
- Thai trứng
- Thai ngoài tử cung
- Băng huyết sau khi sinh
- Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh
- Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền/dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ
- Dọa sinh non
- Sinh khó
- Biến chứng của các nguyên nhân trên
– Sinh thường
Bảo Minh sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do việc sinh thường bao gồm các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sỹ chuyên khoa, chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bệnh viện
d. Bảo hiểm Ung thư
Quyền lợi bảo hiểm được chi trả theo quy định dưới đây trong trường hợp khi bác sỹ kết luận và phải có phác đồ điều trị Người được bảo hiểm bị mắc Ung thư theo định nghĩa, Bảo Minh sẽ chi trả bồi thường trong trường hợp Người được bảo hiểm bị mắc bệnh Ung thư với điều kiện việc chuẩn đoán phải dựa trên các bằng chứng về mô học của khối u ác tính và phải được bác sỹ xác nhận. Bệnh Ung thư trong quy tắc này cũng bao gồm bệnh bạch cầu ác tính, U lympho và U sarcom
e. Bảo hiểm tai nạn cá nhân
Quyền lợi bảo hiểm:
- Bảo hiểm trong trường hợp chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc bộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm
- Trường hợp Người được bảo hiểm chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, Bảo Minh chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận hoặc hợp đồng bảo hiểm
- Trường hợp Người được bảo hiểm bị thương bộ phận vĩnh viễn do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, Bảo Minh chi trả theo Phụ lục – Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật tại Quy tắc bảo hiểm
- Trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn dẫn đến thương tật bộ phận vĩnh viễn đã được trả tiền bảo hiểm, trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn, Người được bảo hiểm bị chết do hậu quả của chính vụ tai nạn đó, Bảo Minh sẽ trả tiền chênh lệch giữa STBH ghi trên Giấy chứng nhận hoặc hợp đồng, so với số tiền đã chi trả trước đó
f. Bảo hiểm sinh mạng
– Bảo hiểm trường hợp chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật, thai sản, xảy ra trong thời hạn bảo hiểm và thuộc phạm vi bảo hiểm (không thuộc phạm vi loại trừ và không bao gồm bệnh ung thư)
– Đối với chương trình bảo hiểm sức khỏe mức trách nhiệm cao, cho phép mở rộng đối với bệnh ung thư và đóng thêm phụ phí
10/ Giới hạn lãnh thổ được bảo hiểm
Đối với chương trình chuẩn: Phạm vi lãnh thổ là Việt Nam
Đối với chương trình trách nhiệm cao: Mở rộng phạm vi Đông Nam Á, Châu Á, Toàn Cầu (Mỹ và Canada áp dụng đồng chi trả 80/20) và nộp phí bổ sung theo phụ lục của Quy tắc
11/ Tải về tài liệu liên quan
>> Tải về: Giấy yêu cầu tham gia bảo hiểm sức khỏe
>> Tải về: Giấy yêu cầu bồi thường bảo hiểm sức khỏe
>>> Tải về: Hướng dẫn thủ tục bồi thường bảo hiểm