Nội dung chính
1. Giới thiệu Bảo hiểm du lịch quốc tế – Chương trình Cao cấp
Chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế Cao cấp của Bảo Minh được thiết kế với những quyền lợi nâng cao nhằm đáp ứng nhu cầu mua bảo hiểm du lịch quốc tế của những khách hàng cao cấp. Gói bảo hiểm du lịch cao cấp không chỉ đáp ứng các điều kiện để xin Visa trên phạm vi toàn cầu mà còn được mở rộng với rất nhiều quyền lợi hữu ích nhằm bảo vệ khách du lịch với hầu hết các rủi ro có thể gặp phải trong chuyến đi với hạn mức chi trả rất cao, lên tới 75.000 Euro. Gói bảo hiểm cao cấp không chỉ nhắm tới việc thỏa mãn điều kiện Visa và là hướng tới nhu cầu bảo vệ khách du lịch với chất lượng dịch vụ cao cấp, toàn diện.
Với chi phí tham gia bảo hiểm hợp lý, khách hàng có thêm sự lựa chọn về gói bảo hiểm du lịch quốc tế. Ngoài việc lựa chọn gói bảo hiểm phổ thông với hạn mức chi trả vừa phải, đủ điều kiện xin Visa, khách hàng có thể cân nhắc việc lựa chọn đóng thêm phí để tham gia gói bảo hiểm cao cấp hơn để được chăm sóc, bảo vệ với chất lượng dịch vụ cao cấp.
Gói bảo hiểm du lịch Phổ thông là một lựa chọn đáng quan tâm đối với những khách hàng có thu nhập cao, sẵn sàng bỏ thêm chi phí để lựa chọn gói bảo hiểm du lịch có chất lượng cao, phạm vi bảo vệ toàn diện để gia tăng sự an tâm trong suốt chuyến đi mà không phải lo lắng về tài chính hay sự hỗ trợ của người thân.
2. Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế gói Cao cấp
BẢNG PHẠM VI BẢO HIỂM VÀ MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM TỐI ĐA
SCOPE OF COVER AND MAXIMUM SUM INSURED
Đơn vị: VND
CHƯƠNG TRÌNH CAO CẤP / GOLD PLAN | |
QUYỀN LỢI ĐƯỢC BẢO HIỂM INSURANCE BENEFITS |
CHI TRẢ TỐI ĐA / SUM INSURED 75.000eur |
MỤC A – TAI NẠN CÁ NHÂN/ SECTION A: PERSONAL ACCIDENT | |
Quyền lợi 1: Tử vong/Thương tật vĩnh viễn do tai nạn do tai nạn: Chi trả theo bảng tỷ lệ quy định tại Quy tắc bảo hiểm tối đa đến số tiền bảo hiểm. | 2,3 tỷ |
Nếu người được bảo hiểm từ 70 tuổi trở lên tại thời điểm xảy ra tai nạn, số tiền chi trả tối đa sẽ giới hạn ở mức 30% mức trách nhiệm bảo hiểm cho quyền lợi này | |
Benefit 1: Death/Permanent Disability due to Accident: According to the rate table specified in the Insurance wording up to the maximum insurance amount. | |
If the insured person is 70 years of age or older at the time of the accident, the maximum payment will be limited to 30% of the insurance liability for this benefit. | |
Quyền lợi 2: Tử vong do tai nạn khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng Trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn xảy ra khi Người được bảo hiểm đang là hành khách có mua vé trên một Phương tiện vận tải công cộng ở nước ngoài, Bảo Minh sẽ chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm lựa chọn ở Quyền lợi 1: Tử vong/thương tật vĩnh viễn do tai nạn nêu trên (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 65 tuổi) |
4,6 tỷ
|
Benefit 2: Accidental Death While Using Public Transportatio In the event that the Insured Person suffers accidental death while traveling as a fare-paying passenger on a licensed public transportation vehicle abroad, Bao Minh shall pay a benefit equal to double the Sum Insured selected under Benefit 1: Death/Permanent Disability due to Accident (This benefit is not applicable to children under 18 years old and adults over 65 years old.) |
|
Quyền lợi 3: Trợ cấp chi phí học hành: Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (dưới 18 tuổi hoặc đến đủ 23 tuổi nếu đang theo học toàn thời gian tại một trường học được công nhận và sống phụ thuộc vào Người được BH) khi người được bảo hiểm tử vong do tai nạn (tối đa 4 người con). | 11,5 triệu |
Benefit 3: Child tuition assistance: Amount paid to each legal child under 18 years old, or under 23 years old dependent child attending an official school, in case of accidental death of the main Insured Person (Maximal coverage: 4 children with their names written in the insurance policy). | |
MỤC B – CHI PHÍ Y TẾ/ SECTION B: MEDICAL EXPENSES | |
Quyền lợi 4: Chi phí y tế: Chi trả các chi phí y tế phát sinh trong trường hợp Người được bảo hiểm bị thương tật do tai nạn hoặc ốm đau, biến chứng thai sản khi đang thực hiện một chuyến đi được bảo hiểm | |
Benefit 4: Medical expenses: Covers medical expenses incurred in the event of an Insured Person being injured due to an accident or illness, pregnancy complications while on an insured trip | |
a. Chi phí y tế phát sinh ở nước ngoài/ Medical expenses incurred abroad | 1,61 tỷ |
– Chi phí điều trị nội trú Bao gồm chi phí nằm phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh hoặc điều dưỡng được chỉ định bởi bác sĩ điều trị, dịch vụ xe cứu thương, chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn của bác sĩ, chi phí tiền phòng và tiền ăn theo tiêu chuẩn của bệnh viện. | 1,61 tỷ |
– Inpatient treatment costs | |
Including costs of hospitalization, surgery, tests, diagnostic imaging or nursing care as prescribed by the treating physician, ambulance services, medical examination and prescription drugs, room and board costs according to hospital standards | |
– Chi phí điều trị ngoại trú Bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn của bác sĩ, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh. Áp dụng mức miễn thường VND1,150,000/lần điều trị. | 80,5 triệu |
– Outpatient treatment costs | |
Including medical examination and prescription drugs, tests, diagnostic imaging. Apply a deductible of VND1,150,000/treatment. | |
b. Chi phí y tế phát sinh điều trị tiếp theo ở Việt nam/ Medical expenses incurred for subsequent treatment in Vietnam | 230 triệu |
Chi phí y tế phát sinh để tiếp tục việc điều trị y tế tại Việt Nam cho Người được bảo hiểm trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm. | |
Medical expenses incurred to continue medical treatment in Vietnam for the Insured within 30 days from the end of the insurance period. | |
Nếu người được bảo hiểm từ 70 tuổi trở lên tại thời điểm xảy ra tai nạn hoặc ốm đau, bệnh tật thì số tiền bảo hiểm tối đa được chi trả cho quyền lợi 4 tối đa bằng 30% của mức trách nhiệm cho quyền lợi này. | |
If the insured person is 70 years of age or older at the time of the accident or illness, the maximum insurance amount paid for benefit 4 is equal to 30% of the liability level for this benefit. | |
MỤC C: TRỢ CẤP NẰM VIỆN/ SECTION C: HOSPITALITY ALLOWANCE | |
Quyền lợi 5: Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp nằm viện VND1.150.000 cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 16,1 triệu |
Benefit 5: Hospitalization allowance: Payment of VND1,150,000 hospitalisation allowance for one day of hospitalization abroad | |
MỤC D: TRỢ CỨU Y TẾ/ SECTION D: MEDICAL ASSISTANCE | |
Quyền lợi 6: Vận chuyển cấp cứu/ Hồi hương: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm đến cơ sở y tế gần nhất, có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp để điều trị hoặc quay trở lại Việt Nam căn cứ vào tình trạng của Người được bảo hiểm | 1,61 tỷ |
Benefit 6: Emergency transportation /Repatriation: Emergency transportation of the insured person to the nearest medical facility capable of providing appropriate medical services for treatment or return to Vietnam based on the condition of the insured person | |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại và chi phí ăn ở hợp lý cho một thành viên trong gia đình sang chăm sóc khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày do tổn thương thân thể hoặc ốm đau trầm trọng mà không có người thân nào có mặt để chăm sóc | 115 triệu |
Benefit 7: Cost of relatives’ visit: Reasonable travel and accommodation costs for a family member to come to care for the insured person when the insured person is hospitalized for more than 5 days due to serious physical injury or illness without any relatives present to care for him/her | |
Quyền lợi 8: Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Nước nguyên xứ trong trường hợp người được bảo hiểm đi cùng bị thương tật thân thể hay ốm đau trầm trọng phải nằm viện hoặc tử vong. | 115 triệu |
Benefit 8: Cost of repatriating children: Reasonable additional travel and accommodation expenses incurred for a child under 14 years of age to bring that child back to Vietnam or the home country in case the accompanying insured suffers a serious physical injury or illness requiring hospitalization or death. | |
Quyền lợi 9: Hồi hương thi hài/ Mai tang: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam/Nước nguyên xứ hoặc thu xếp mai táng ngay tại nơi mất. | 1,61 tỷ |
Benefit 9:Repatriation/Burial: Transportation of the Insured Person’s remains to Vietnam/the Home Country or arrange for burial at the place of death. | |
Quyền lợi 10: Chi phí cho người đi cùng Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho một thành viên trong gia đình hoặc người đi cùng chuyến đi với NĐBH khi chuyến đi bị gián đoạn do Người được bảo hiểm phải nằm viện điều trị Thương tật thân thể hay ốm đau trầm trọng. |
115 triệu
|
Benefit 10: Companion Expenses |
|
** Chỉ thanh toán theo một trong hai Quyền lợi 7 hoặc Quyền lợi 10, không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợi / Only one of Benefit 7 or Benefit 10 shall be payable. Both benefits cannot be claimed simultaneously. | |
Quyền lợi 11: Chi phí thu xếp việc tang lễ: Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý cho 1 thành viên trong gia đình sang thu xếp thủ tục, hoàn thành việc tang lễ khi NĐBH tử vong trong chuyến đi ở nước ngoài. | 115 triệu |
Benefit 11: Funeral arrangement costs: Reasonable travel and accommodation costs for 1 family member to arrange procedures and complete the funeral when the Insured dies during a trip abroad. | |
** Chỉ thanh toán theo một trong hai quyền lợi: quyền lợi 7 hoặc quyền lợi 11, không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợi | |
** Only pay one of two benefits: Benefit 7 or Benefit 11, do not pay all two benefits at the same time | |
MỤC E: HỖ TRỢ DU LỊCHSECTION/ E: TRAVEL ASSISTANCE | |
Quyền lợi 12: Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hư hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp, thiên tai do hãng vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là VND5.750.000. | 34,5 triệu |
Mở rộng bồi thường 01 máy vi tính xách tay cho mỗi người được bảo hiểm và giới hạn bồi thường tối đa là VND23.000.000/máy (loại trừ máy tính xách tay là hành lý ký gửi). Không áp dụng cho chương trình cơ bản | |
Benefit 12: Damages to luggage and personal effects: Loss or damage to luggage and personal effects due to accidents, robberies, thefts, natural disasters caused by the carrier. The limit for one item is VND 5,750,000. | |
Extended compensation of 01 laptop for each insured and the maximum compensation limit is VND 23,000,000/computer (excluding laptops being checked luggage). Not applicable to the basic plan | |
Quyền lợi 13: Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua gấp quần áo hoặc các vật dụng thiết yếu cho mục đích vệ sinh cá nhân vì lý do hành lý ký gửi đến chậm, chuyển nhầm hoặc tạm thời bị thất lạc do lỗi của Hãng vận chuyển ít nhất 8 giờ kể từ khi họ tới điểm đến ở nước ngoài. | 12,65 triệu |
Benefit 13: Delayed luggage | |
Payment for urgent purchase of clothes or essential items for personal hygiene purposes due to delayed, misdirected or temporarily lost checked baggage due to the fault of the Carrier for at least 8 hours from the time they arrive at the destination abroad. | |
**Chỉ chi trả theo một trong hai quyền lợi 12 hoặc Quyền lợi 13 chứ không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợi đối với cùng một sự kiện bảo hiểm | |
****Only pay either of Benefit 12 or 13, do not pay both benefits at the same time for the same insured event | |
Quyền lợi 14: Mất giấy tờ thông hành và tiền mang theo: – Chi phí để xin cấp lại giấy thông hành cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. | 46 triệu |
Benefit 14:Loss of travel documents and money: Costs to re-issue travel documents and travel and accommodation expenses incurred due to re-issuance of such documents. The maximum compensation limit per day is 10% of the limit for this benefit. | |
Quyền lợi 15: Rút ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì rút ngắn hay hủy chuyến do: | 138 triệu |
– Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/Người đi cùng tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng; | |
– Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc bị cách ly để kiểm dịch; hoặc | |
– Do bãi công, nổi loạn hay bạo loạn dân sự nổ ra bất ngờ tại điểm đến. | |
Benefit 15: Shorten or cancel the trip | |
The deposit is not refundable for the trip and the travel expenses are increased due to the curtailment or cancellation of the trip due to: | |
– The Insured Person/family member/Accompanying person’s death, serious illness or injury; | |
– The Insured Person’s need to testify or appear in court or be quarantined; or | |
– Due to a strike, riot or civil commotion that suddenly breaks out at the destination. | |
Quyền lợi 16: Chuyến đi bị trì hoãn: Thanh toán 2.300.000 VND cho 8 giờ liên tục bị trì hoãn (tính từ thời điểm xuất phát của máy bay, tàu thủy hay phương tiện vận tải công cộng theo lịch trình) trong trường hợp đình công, bãi công, cướp phương tiện giao thông, điều kiện thời tiết xấu, hư hỏng máy móc, lỗi hay trục trặc về cấu trúc của máy bay, tàu thủy hay phương tiện vận tải công cộng. | 11,5 triệu |
Benefit 16: Delayed Trip: Payment of VND2,300,000 for every 8 consecutive hours of delay (from the departure time of the aircraft, ship or scheduled public transport) in the event of a strike, lockout, hijacking, bad weather conditions, mechanical breakdown, structural failure or malfunction of the aircraft, ship or public transport | |
Quyền lợi 17: Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.300.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến do chuyến bay theo lịch trình của Người được bảo hiểm đến điểm nối chuyến muộn và không có chuyến nào khác có sẵn | 4,6 triệu |
Benefit 17: Missed connecting flight: Payment of VND2,300,000 for every 6 consecutive hours of missed connection due to the Insured Person’s scheduled flight arriving late at the connecting point and no other flight available | |
Quyền lợi 20: Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm. | 1,61 tỷ |
(quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ) | |
Benefit 20:Personal liability: Insurance of the Insured’s legal liability for bodily injury or property damage to a third party caused by the Insured’s negligence. | |
(This benefit does not apply to the use or hire of motor vehicles) | |
Quyền lợi 21: Bắt cóc và con tin: Thanh toán 3.450.000 VND cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài | 69 triệu |
Benefit 21:Kidnapping and hostages: Payment of VND 3,450,000 for every 24 hours the Insured Person is taken hostage during an overseas trip | |
Quyền lợi 22: Tổn thất tư gia vì hoả hoạn: Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình gây ra bởi hoả hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm | 69 triệu |
Benefit 22: Home loss due to fire: Payment for loss or damage to household property caused by fire occurring during the insurance period | |
Quyền lợi 23: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố: Toàn bộ các quyền lợi từ 1 – 21 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài | bao gồm/ included |
Benefit 23: Insurance in case of terrorism: All benefits from 1 – 21 of the insurance plan are applicable when they occur due to acts of terrorism while the Insured Person is overseas | |
Quyền lợi 24: Bồi hoàn mức miễn thường bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi thường cho Người được bảo hiểm số tiền phải trả khi chịu mức khấu trừ đối với tổn thất hay thiệt hại do tai nạn gây ra đối với phương tiện thuê |
9,2 triệu |
Benefit 24: Rental Vehicle Insurance Excess Reimbursement Reimburses the Insured Person for the amount payable under the deductible/excess clause in respect of loss of or damage to a rental vehicle caused by an accident. |
|
Quyền lợi 25: Ưu đãi dành cho khách chơi golf Chi trả khi Người được bảo hiểm (là người lớn trên 18 tuổi) đạt được cú đánh “Hole in one” tại bất kỳ một sân golf được công nhận nào trong suốt chuyến đi ở nước ngoài |
4,6 triệu |
Benefit 25: Golfers’ Privilege Pays a benefit when the Insured Person (aged over 18) achieves a “Hole-in-One” at any recognized golf course during the insured overseas trip. |
|
MỤC F: BẢO HIỂM THẺ TÍN DỤNG/ SECTION F: CREDIT CARD INSURANCE | |
Quyền lợi 26: Bảo hiểm thẻ tín dụng: Chi trả cho số dư chưa thanh toán trong thẻ tín dụng của Người được bảo hiểm là người lớn trên 18 tuổi đã mua các vật dụng và đồ dùng thiết yếu trong suốt thời gian của Chuyến đi trong trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong do tai nạn xảy ra trong Chuyến đi ở nước ngoài | 6,9 triệu |
Benefit 26:Credit Card Insurance: Payment for the outstanding balance on the Insured Person’s credit card (an adult over 18 years old) that has purchased essential items and supplies during the Trip in the event of the Insured Person’s death due to an accident occurring during the Overseas Trip | |
Trường hợp Người được bảo hiểm từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 70 tuổi, Bảo Minh đồng ý bảo hiểm cho dịch bệnh COVID-19 theo giới hạn quyền lợi bảo hiểm sức khỏe quy định tại hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm tối đa đến 1.250.000.000 VND/người/thời hạn bảo hiểm, tùy số nào thấp hơn | |
In case the Insured from 15 days of age to 70 years old, Bao Minh agrees to provide Coronavirus disease (COVID-19) travel insurance within the limits of the health insurance benefits specified in the insurance policy/insurance certificate, up to 1.250.000.000 VND per person/per insurance period, whichever is lower |
3. Biểu phí bảo hiểm du lịch quốc tế gói Cao cấp
PHÍ BẢO HIỂM KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ
|
|||
CHƯƠNG TRÌNH CAO CẤP (75.000 EUR) | |||
Thời hạn bảo hiểm | Đông Nam Á | Châu Á | Toàn cầu |
1-3 ngày | 253.000 | 345.000 | 391.000 |
4-6 ngày | 368.000 | 506.000 | 552.000 |
7-10 ngày | 460.000 | 621.000 | 690.000 |
11-14 ngày | 552.000 | 759.000 | 851.000 |
15-18 ngày | 644.000 | 897.000 | 989.000 |
19-22 ngày | 759.000 | 1.035.000 | 1.150.000 |
23-27 ngày | 897.000 | 1.242.000 | 1.380.000 |
28-31 ngày | 966.000 | 1.334.000 | 1.472.000 |
32-45 ngày | 1.104.000 | 1.541.000 | 1.702.000 |
46-60 ngày | 1.311.000 | 1.794.000 | 2.001.000 |
61-90 ngày | 1.403.000 | 1.955.000 | 2.162.000 |
91-120 ngày | 1.794.000 | 2.484.000 | 2.760.000 |
121-150 ngày | 2.300.000 | 3.197.000 | 3.542.000 |
151-180 ngày | 2.806.000 | 3.864.000 | 4.301.000 |
Một tuần kéo dài thêm | 253.000 | 345.000 | 391.000 |
Một năm | 3.657.000 | 5.060.000 | 5.612.000 |