Bảo hiểm sức khỏe toàn diện Bảo Minh – Nhiều quyền lợi, giá tiết kiệm

bảo hiểm sức khỏe toàn diện bảo minh

1/ Giới thiệu về Bảo hiểm sức khỏe toàn diện: Bảo Minh – An Sinh Thịnh Vượng

Sản phẩm bảo hiếm sức khỏe toàn diện mới nhất của Bảo hiểm Bảo Minh được ra đời trên cơ sở kế thừa những ưu điểm của sản phẩm bảo hiểm sức khỏe truyền thống của Bảo Minh đã được triển khai từ lâu. Bên cạnh đó, nhằm hoàn thiện hơn và đáp ứng tốt hơn nhu cầu chăm sóc sức khỏe trong thời đại mới mà trong đó phải kể đến nhu cầu được bảo vệ đa dạng, toàn diện với chất lượng dịch vụ cao nhất. Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh đã nghiên cứu và triển khai phiên bản mới nhất của chương trình bảo hiểm sức khỏe toàn diện. Ngày 26/05/2021, TỔNG GIÁM ĐỐC – TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH đã ký quyết định số 0989/2021 – BM/CN về việc ban hành Quy tắc bảo hiểm sức khỏe toàn diện có tên gọi thương mại là: Bảo Minh – An Sinh Thịnh Vượng. Chương trình được đánh giá là tốt nhất trong việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe từ trước tới nay của Bảo Minh. Đồng thời cũng được các chuyên gia phân tích bảo hiểm đánh giá là một trong những sản phẩm bảo hiểm sức khỏe tốt nhất trên thị trường hiện nay.

2/ Ưu điểm nổi bật của sản phẩm

  • Phạm vi độ tuổi rộng (từ 15 ngày tuổi tới 75 tuổi)
  • Quyền lợi nội trú mở rộng chi trả điều trị trong ngày
  • Quyền lợi nội trú mở rộng chi trả phẫu thuật/thủ thuật trong ngày
  • Mở rộng bảo hiểm Ung thư, thai sản
  • Trợ cứu y tế ngoài lãnh thổ Việt Nam trên phạm vi toàn cầu
  • Thăm thân trong trường hợp khẩn cấp
  • Hồi hương thi hài
  • Điều trị HIV/AIDS và giới hạn/trọn đời

3/ Đối tượng tham gia bảo hiểm

– Người được bảo hiểm là mọi công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 65 tuổi tại thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm. Người được bảo hiểm trên 65 tuổi đến đủ 75 tuổi chỉ được tham gia với điều kiện tham gia liên tục từ trước 65 tuổi

– Trường hợp người dưới 18 tuổi chỉ được tham gia với điều kiện có Bố/hoặc mẹ tham gia một chương trình bảo hiểm sức khỏe tại Bảo Minh và chương trình, quyền lợi của Bố/hoặc mẹ phải tương đương hoặc cao hơn con

4/ Điều kiện tham gia bảo hiểm

– Người được bảo hiểm không bị tâm thần, phong, suy thận mạn, ung thư
– Không bị thương tật vĩnh viễn trên 50%
– Không phải đang điều trị ốm bệnh, thương tật
– Trẻ em từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 1 tuổi bổ sung những điều kiện sau:
– Trẻ em dưới 18 tuổi tham gia cùng bố mẹ như đã đề cập ở trên

5/ Chương trình bảo hiểm sức khỏe An Sinh Thịnh Vượng

5.1/ Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe An Sinh Thịnh Vượng

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE AN SINH THỊNH VƯỢNG

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂMAN NHIÊNVỮNG BƯỚCYÊU THƯƠNGHƯNG THỊNHHẠNH PHÚC
Phạm vi địa lýViệt NamViệt NamViệt NamViệt NamViệt Nam
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH – ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, TAI NẠN (Loại trừ Ung thư)
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm. Tối đa 60 ngày/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới100 triệu150 triệu250 triệu350 triệu450 triệu
1. Giới hạn viện phí/năm40 triệu60 triệu100 triệu140 triệu180 triệu
Giới hạn/ngày đối với chi phí điều trị nội trú (Tối đa 60 ngày/năm), bao gồm:
Chi phí phòng, giường bệnh
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt
Các chi phí bệnh viện tổng hợp
Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện
2 triệu3 triệu5 triệu7 triệu9 triệu
2. Chi phí phẫu thuật/thủ thuật nội trú bao gồm chi phí cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua nội tạng và chi phí hiến tạng)/năm40 triệu60 triệu100 triệu140 triệu180 triệu
3. Phục hồi chức năng2 triệu3 triệu5 triệu7 triệu9 triệu
4. Chi phí điều trị tại khoa cấp cứu trong tình trạng nguy kịch. Giới hạn/năm50 triệu75 triệu125 triệu175 triệu225 triệu
5. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ/năm (xe cấp cứu 115, xe cấp cứu bệnh viện và các xe cấp cứu được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực vận chuyển cấp cứu y tế)50 triệu75 triệu125 triệu175 triệu225 triệu
6. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện/năm2 triệu3 triệu5 triệu7 triệu9 triệu
7. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện/năm2 triệu3 triệu5 triệu7 triệu9 triệu
8. Y tá chăm sóc tại nhà phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 30 ngày kể từ ngày xuất viện. Việc chăm sóc tại nhà sẽ do Y tá hoặc Bác sỹ thực hiện công việc này và phải có giấy chứng nhận. Giới hạn/năm2 triệu3 triệu5 triệu7 triệu9 triệu
9. Trợ cấp nằm viện/ngày80.000120.000200.000280.000360.000
10. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện2 triệu3 triệu5 triệu7 triệu9 triệu
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn/năm (loại trừ ung thư). Theo giới hạn phụ bên dưới4 triệu6 triệu10 triệu15 triệu20 triệu
Giới hạn/lần khám
Chi phí khám, các xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh, thủ thuật thăm dò, vật tư y tế tiêu hao thông thường theo chỉ định của bác sỹ
Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sỹ
Chi phí phẫu thuật, thủ thuật ngoại trú, trong ngày, điều trị trong ngày, nội soi chuẩn đoán như định nghĩa của Quy tắc
800.0001,2 triệu2 triệu3 triệu4 triệu
Điều trị vật lý trị liệu/ngày. Không quá 60 ngày/năm40.00060.000100.000150.000200.000
2. Bảo hiểm nha khoa. Theo giới hạn phụ bên dưới2 triệu3 triệu5 triệu7,5 triệu10 triệu
Giới hạn/lần
- Khám và chuẩn đoán bệnh
- Lấy cao răng
- Trám răng bằng các chất liệu thông thường
- Nhổ răng bệnh lý
- Lấy u vôi răng (lây vôi răng sâu dưới nướu)
- Phẫu thuật cắt chóp răng
- Chữa tủy răng
- Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
- Chi phí thuốc theo toa bác sỹ
400.000600.0001 triệu1,5 triệu2 triệu
3. Bảo hiểm thai sản/Biến chứng thai sản. Giới hạn/năm. Theo giới hạn phụ bên dướikhôngkhông10 triệu20 triệu30 triệu
Khám thai thông thường không bao gồm các xét nghiệm sàng lọc sơ sinh (tối đa 3 lần)/thai kỳkhôngkhông200.000400.000600.000
Sinh thường/sinh mổ/biến chứng thai sản (ngoại trú, trong ngày, nội trú)khôngkhông10 triệu20 triệu30 triệu
Chăm sóc trẻ sơ sinh: (loại trừ bệnh bẩm sinh) là những chi phí bao gồm chi phí xét nghiệm dưỡng nhi, điều trị vàng da sinh lý, chích ngừa, chi phí vệ sinh em bé tại bệnh viện trong vòng 7 ngày sau khi sinh với điều kiện người mẹ chưa xuất việnkhôngkhông150.000300.000450.000
4. Bảo hiểm ung thư/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới100 triệu150 triệu200 triệu250 triệu250 triệu
4.1 Điều trị nội trú. Giới hạn/năm, tối đa 60 ngày/năm40 triệu60 triệu80 triệu100 triệu100 triệu
Viện phí điều trị nội trú/ngày. Tối đa 60 ngày/năm. Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện2 triệu3 triệu4 triệu5 triệu5 triệu
Phẫu thuật/thủ thuật nội trú40 triệu60 triệu80 triệu100 triệu100 triệu
4.2 Điều trị ngoại trú. Giới hạn/năm10 triệu15 triệu20 triệu25 triệu25 triệu
Giới hạn lần khám1,5 triệu2.250.0003 triệu3.750.0003.750.000
4.3 Tử vong do Ung thư50 triệu75 triệu100 triệu125 triệu125 triệu
5. Bảo hiểm tai nạn cá nhân STBH/người/vụLựa chọn, tối đa 100 triệuLựa chọn, tối đa 150 triệuLựa chọn, tối đa 200 triệuLựa chọn, tối đa 250 triệuLựa chọn, tối đa 250 triệu
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn100% Số tiền bảo hiểm100% Số tiền bảo hiểm100% Số tiền bảo hiểm100% Số tiền bảo hiểm100% Số tiền bảo hiểm
Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạnTỷ lệ % số tiền bảo hiểmTỷ lệ % số tiền bảo hiểmTỷ lệ % số tiền bảo hiểmTỷ lệ % số tiền bảo hiểmTỷ lệ % số tiền bảo hiểm
Tùy chọn mở rộng:
Ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc
Tùy chọn (Có/Ko)Tùy chọn (Có/Ko)Tùy chọn (Có/Ko)Tùy chọn (Có/Ko)Tùy chọn (Có/Ko)
6. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân STBH/người (loại trừ ung thư)
Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản (loại trừ ung thư)
Lựa chọn, tối đa 100 triệuLựa chọn, tối đa 150 triệuLựa chọn, tối đa 250 triệuLựa chọn, tối đa 300 triệuLựa chọn, tối đa 300 triệu

Lưu ý:

Người tham gia bảo hiểm cần phù hợp với các điều kiện sau:
* Từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 65 tuổi tại thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm. Người được bảo hiểm từ trên 65 tuổi đến đến đủ 70 tuổi chỉ được tham gia với điều kiện đã
* Trẻ em dưới 18 tuổi phải tham gia cùng bố và/hoặc mẹ Quyền lợi của trẻ thấp hơn hoặc tương đương chương trình bố/mẹ
* Không có tiền sử hoặc không đang bị bệnh ung thư.
* Không bị tâm thần, bệnh phong, bệnh suy thận mạn.
* Không bị thương tật vĩnh viễn trên 50%.
* Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 01 tuổi bổ sung những điều kiện sau:
• Cung cấp Bản yêu cầu bảo hiểm trong tình trạng sức khỏe tốt và khi trẻ đã xuất viện.
• Tham gia cùng hợp đồng với Bố và/hoặc Mẹ hoặc Bố/Mẹ đã tham gia ít nhất một loại hình bảo hiểm sức khỏe, chi phí y tế còn hiệu lực tại Bảo Minh

– Quy định đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 5 tuổi:
Tỷ lệ áp đồng chi trả: 80/20 (Bảo Minh thanh toán 80% chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm)

– Quy định về số tiền bảo hiểm đối với NĐBH từ trên 65 tuổi đến 70 tuổi:
* Đối với quyền lợi bảo hiểm chính: Chỉ được tham gia chương trình An Nhiên
* Đối với quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân: tối đa 100 triệu đồng/người/vụ
* Đối với quyền lợi bảo hiểm sinh mạng: tối đa 20 triệu đồng/người/vụ

5.2/ Biểu phí bảo hiểm sức khỏe An Sinh Thịnh Vượng

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂMAN NHIÊNVỮNG BƯỚCYÊU THƯƠNGHƯNG THỊNHHẠNH PHÚC
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH – Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn100 triệu150 triệu250 triệu350 triệu450 triệu
Đến 3 tuổi2.634.0003.863.0005.835.0006.791.0008.781.000
Từ 4 đến 6 tuổi1.478.0002.168.0003.276.0004.232.0004.930.000
Từ 7 đến 9 tuổi1.345.0001.980.0002.979.0003.934.0004.482.000
Từ 10 đến 18 tuổi1.280.0001.878.0002.837.0003.793.0004.269.000
Từ 19 đến 30 tuổi1.219.0001.788.0002.702.0003.658.0004.161.000
Từ 31 đến 40 tuổi1.340.0001.967.0002.971.0003.927.0004.472.000
Từ 41 đến 50 tuổi1.402.0002.057.0003.107.0004.063.0004.675.000
Từ 51 đến 60 tuổi1.463.0002.146.0003.242.0004.198.0004.878.000
Từ 61 đến 65 tuổi1.585.0002.324.0003.512.0004.468.0005.284.000
Từ 66 đến 70 tuổi2.634.0003.863.0005.835.0006.791.0008.781.000
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn4 triệu6 triệu10 triệu15 triệu20 triệu
Đến 3 tuổi2.148.0003.221.0005.368.0008.052.00010.736.000
Từ 4 đến 6 tuổi1.206.0001.808.0003.013.0004.520.0006.026.000
Từ 7 đến 9 tuổi1.096.0001.644.0002.740.0004.110.0005.480.000
Từ 10 đến 18 tuổi1.045.0001.567.0002.611.0003.916.0005.221.000
Từ 19 đến 30 tuổi995.0001.493.0002.487.0003.731.0004.974.000
Từ 31 đến 40 tuổi1.094.0001.641.0002.735.0004.102.0005.469.000
Từ 41 đến 50 tuổi1.144.0001.715.0002.858.0004.287.0005.716.000
Từ 51 đến 60 tuổi1.193.0001.789.0002.982.0004.473.0005.963.000
Từ 61 đến 65 tuổi1.293.0001.939.0003.232.0004.848.0006.463.000
Từ 66 đến 70 tuổi1.681.0002.521.0004.201.0006.301.0008.401.000
2. Bảo hiểm Nha khoa2.000.0003.000.0005.000.0007.500.00010.000.000
Đến 65 tuổi504.000755.0001.258.0001.887.0002.516.000
Từ 66 đến 70 tuổi544.000816.0001.359.0002.038.0002.717.000
3. Bảo hiểm Thai sảnKhôngKhông10.000.00020.000.00030.000.000
--2.013.0004.025.0006.038.000
4. Bảo hiểm Ung thư100.000.000150.000.000200.000.000250.000.000250.000.000
NamNamNamNamNamNam
Đến 3 tuổi101.000144.000182.000215.000215.000
Từ 4 đến 6 tuổi141.000201.000254.000303.000303.000
Từ 7 đến 9 tuổi253.000360.000456.000543.000543.000
Từ 10 đến 18 tuổi454.000648.000820.000973.000973.000
Từ 19 đến 30 tuổi745.0001.061.0001.344.0001.595.0001.595.000
Từ 31 đến 40 tuổi1.401.0001.664.0002.106.0002.503.0002.503.000
Từ 41 đến 50 tuổi1.957.0003.138.0002.408.0003.433.0003.433.000
Từ 51 đến 60 tuổi2.415.0003.579.0003.488.0004.140.0004.140.000
Từ 61 đến 65 tuổi (chỉ nhận KH tái tục)2.013.0003.143.0003.980.0004.728.0004.728.000
Từ 66 đến 70 tuổi (chỉ nhận KH tái tục)2.415.0003.441.0003.488.0005.178.0005.178.000
Từ 71 đến 75 tuổi2.657.0003.786.0004.794.0005.695.0005.695.000
NữNữNữNữNữNữ
Đến 3 tuổi101.000144.000182.000215.000215.000
Từ 4 đến 6 tuổi173.000246.000312.000370.000370.000
Từ 7 đến 9 tuổi273.000389.000492.000585.000585.000
Từ 10 đến 18 tuổi423.000602.000762.000905.000905.000
Từ 19 đến 30 tuổi615.000876.0001.110.0001.318.0001.318.000
Từ 31 đến 40 tuổi857.0001.221.0001.546.0001.838.0001.838.000
Từ 41 đến 50 tuổi978.0001.548.0001.962.0002.330.0002.330.000
Từ 51 đến 60 tuổi1.228.0001.749.0002.216.0002.633.0002.633.000
Từ 61 đến 65 tuổi (chỉ nhận KH tái tục)1.268.0001.806.0002.288.0002.718.0002.718.000
Từ 66 đến 70 tuổi (chỉ nhận KH tái tục)2.174.0003.098.0003.924.0004.660.0004.660.000
5. Bảo hiểm tai nạn cá nhân
Bảo hiểm tai nạn cá nhân (tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn)
0,1% STBH0,1% STBH0,1% STBH0,1% STBH0,1% STBH
Mở rộng ngộ độc thực phẩm, đồ uống hoặc hít phải khí độc, hơi độc, chất độcTăng 5% phíTăng 5% phíTăng 5% phíTăng 5% phíTăng 5% phí
6. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân0,2% STBH0,2% STBH0,2% STBH0,2% STBH0,2% STBH

6/ Hình thức tham gia bảo hiểm

6.1/ Hình thức tham gia theo tổ chức, doanh nghiệp

– Hợp đồng bảo hiểm dành cho một nhóm nhân viên tối thiểu 10 người làm việc trong cùng một cơ quan/xí nghiệp/công ty kèm theo người thân của họ. Với điều kiện công ty/xí nghiệp/cơ quan đó là Bên mua bảo hiểm và có giấy phép đăng ký kinh doanh hợp pháp

Người thân mua kèm nhân viên: là vợ, chồng, bố mẹ, bố mẹ chồng, bố mẹ vợ, con (bao gồm con ruột, con ngoài giá thú, con riêng của vợ hoặc chồng, con nuôi hợp pháp có độ tuổi từ đủ 15 ngày tuổi đến 18 tuổi hoặc đến đủ 24 tuổi nếu đang theo học các khóa học dài hạn và chưa từng kết hôn tại thời điểm hiệu lực bảo hiểm bắt đầu hoặc ngày bắt đầu tái tục bảo hiểm tiếp theo) của Người được bảo hiểm. Tất cả người thân phải có tên trong danh sách yêu cầu được bảo hiểm

Đối với hợp đồng dành cho tổ chức, doanh nghiệp, danh sách những người được bảo hiểm là bộ phận không thể tách rời Hợp đồng bảo hiểm. Trường hợp bên mua bảo hiểm có yêu cầu, Bảo Minh sẽ cấp giấy chứng nhận bảo hiểm riêng biệt cho từng người được bảo hiểm tham gia trong hợp đồng bảo hiểm tổ chức đó

6.2/ Hình thức tham gia cá nhân hoặc nhóm cá nhân

Người được bảo hiểm tham gia với tư cách cá nhân hoặc gia đình hoặc một nhóm các các nhân không cùng một tổ chức như định nghĩa ở trên

7/ Dịch vụ bảo lãnh viện phí

Khi tham gia bảo hiểm Bảo Minh An Sinh Thịnh Vượng, người được bảo hiểm được sử dụng dịch vụ bảo lãnh viện phí tại các cơ sở y tế mà Bảo Minh đã ký kết bảo lãnh. Tuy nhiên:

  • Chương trình bảo hiểm chính có Số tiền bảo hiểm (STBH) dưới 100.000.000đ/người/năm: Chỉ được áp dụng bảo lãnh viện phí (BLVP) nội trú
  • Chương trình bảo hiểm chính có STBH từ 100.000.000đ/người/năm đến 200.000.000đ/người/năm: Chỉ được áp dụng BLVP nội trú và ngoại trú
  • Chương trình bảo hiểm chính có STBH trên 200.000.000đ/người/năm: Được áp dụng BLVP nội trú, ngoại trú và nha khoa

8/ Quyền lợi bảo hiểm

– Quyền lợi của Người được bảo hiểm bao gồm: Quyền lợi bảo hiểm chính và các Quyền lợi bổ sung (nếu có tham gia quyền lợi bổ sung). Trong đó, quyền lợi chính là bắt buộc tham gia, còn các quyền lợi bổ sung là lựa chọn tự nguyện.
– Người được bảo hiểm chỉ được tham gia các Quyền lợi bổ sung: Ngoại trú, Ung thư, tai nạn cá nhân, sinh mạng nếu đã tham gia Quyền lợi chính
– Người được bảo hiểm chỉ được tham gia các Quyền lợi bổ sung: Nha khoa, thai sản nếu đã tham gia Quyền lợi chính và Ngoại trú

8.1/ Quyền lợi bảo hiểm chính

Bảo hiểm cho trường hợp ốm đau, bệnh tật, tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm khiến Người được bảo hiểm phải nằm viện điều trị nội trú, bao gồm cả phẫu thuật nội trú tại bệnh viện (không bao gồm điều trị rang)

Đối với chương trình bảo hiểm trách nhiệm cao có bảo hiểm thêm các quyền lợi sau:

  • Nằm viện điều trị nội trú bao gồm điều trị trong ngày
  • Phẫu thuật/thủ thuật bao gồm phẫu thuật/thủ thuật nội trú và trong ngày
  • Mở rộng bảo hiểm Ung thư (có thu thêm phụ phí)
  • Trợ cứu y tế ngoài lãnh thổ Việt Nam
  • Thăm thân trong trường hợp khẩn cấp
  • Hồi hương thi hài
  • Điều trị HIV/AIDS và giới hạn/trọn đời

Đối tượng trẻ em từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 5 tuổi, Quyền lợi này áp dụng theo tỷ lệ đồng chi trả 80/20 (Bảo Minh chi trả 80% chi phí, Người được bảo hiểm tự chi tra 20% còn lại)

8.2/ Quyền lợi bảo hiểm bổ sung

a. Điều trị Ngoại trú do ốm bênh, tai nạn
– Chương trình bảo hiểm chuẩn: Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật tai nạn/năm (loại trừ: ung thư), bao gồm điều trị trong ngày, phẫu thuật/thủ thuật trong ngày
– Chương trình bảo hiểm mức trách nhiệm cao: Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn, bao gồm Ung thư (với điều kiện thu thêm phụ phí), điều trị trong ngày, phẫu thuật/thủ thuật trong ngày
Đối tượng trẻ em từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 5 tuổi, Quyền lợi này áp dụng theo tỷ lệ đồng chi trả 80/20 (Bảo Minh chi trả 80% chi phí, Người được bảo hiểm tự chi tra 20% còn lại)

b. Bảo hiểm nha khoa

Bảo Minh sẽ thanh toán cho Người được bảo hiểm chi phí y tế điều trị răng bệnh lý bao gồm:

  • Khám và chuẩn đoán bệnh
  • Lấy cao răng
  • Trám răng bằng các chất liệu thông thường
  • Nhổ răng bệnh lý
  • Lấy u vôi răng (lây vôi răng sâu dưới nướu)
  • Phẫu thuật cắt chóp răng
  • Chữa tủy răng
  • Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
  • Chi phí thuốc theo toa bác sỹ
  • Chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả, làm mới hoặc sửa cầu răng, răng giả

Chương trình bảo hiểm mức trách nhiệm cao có bảo hiểm thêm các quyền lợi sau:

  • Tùy chọn giới hạn lần khám nha khoa: Tối đa 20% STBH hoặc đồng chi trả 80/20 chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm, giới hạn theo STBH
  • Chi phí điều trị đặc biệt: làm răng giả, làm mới hoặc sửa cầu răng, răng giả. Đồng chi trả 50/50 (Quyền lợi này có thu thêm phụ phí)

c. Bảo hiểm thai sản

– Biến chứng thai sản và sinh mổ, sinh khó:
Bảo Minh sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai, hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật /phẫu thuật sản khoa, chi phí chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bệnh viện. Thủ thuật/phẫu thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sỹ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó như các trường hợp sau:

  • Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung
  • Thai trứng
  • Thai ngoài tử cung
  • Băng huyết sau khi sinh
  • Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh
  • Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền/dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ
  • Dọa sinh non
  • Sinh khó
  • Biến chứng của các nguyên nhân trên

– Sinh thường
Bảo Minh sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do việc sinh thường bao gồm các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sỹ chuyên khoa, chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bệnh viện

d. Bảo hiểm Ung thư

Quyền lợi bảo hiểm được chi trả theo quy định dưới đây trong trường hợp khi bác sỹ kết luận và phải có phác đồ điều trị Người được bảo hiểm bị mắc Ung thư theo định nghĩa, Bảo Minh sẽ chi trả bồi thường trong trường hợp Người được bảo hiểm bị mắc bệnh Ung thư với điều kiện việc chuẩn đoán phải dựa trên các bằng chứng về mô học của khối u ác tính và phải được bác sỹ xác nhận. Bệnh Ung thư trong quy tắc này cũng bao gồm bệnh bạch cầu ác tính, U lympho và U sarcom

e. Bảo hiểm tai nạn cá nhân

Quyền lợi bảo hiểm:

  • Bảo hiểm trong trường hợp chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc bộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm
  • Trường hợp Người được bảo hiểm chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, Bảo Minh chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận hoặc hợp đồng bảo hiểm
  • Trường hợp Người được bảo hiểm bị thương bộ phận vĩnh viễn do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, Bảo Minh chi trả theo Phụ lục – Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật tại Quy tắc bảo hiểm
  • Trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn dẫn đến thương tật bộ phận vĩnh viễn đã được trả tiền bảo hiểm, trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn, Người được bảo hiểm bị chết do hậu quả của chính vụ tai nạn đó, Bảo Minh sẽ trả tiền chênh lệch giữa STBH ghi trên Giấy chứng nhận hoặc hợp đồng, so với số tiền đã chi trả trước đó

f. Bảo hiểm sinh mạng
– Bảo hiểm trường hợp chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật, thai sản, xảy ra trong thời hạn bảo hiểm và thuộc phạm vi bảo hiểm (không thuộc phạm vi loại trừ và không bao gồm bệnh ung thư)
– Đối với chương trình bảo hiểm sức khỏe mức trách nhiệm cao, cho phép mở rộng đối với bệnh ung thư và đóng thêm phụ phí

9/ Giới hạn lãnh thổ được bảo hiểm

Đối với chương trình chuẩn: Phạm vi lãnh thổ là Việt Nam

10/ Tải về tài liệu liên quan

>> Tải về: Giấy yêu cầu tham gia bảo hiểm sức khỏe

>> Tải về: Giấy yêu cầu bồi thường bảo hiểm sức khỏe

>>> Tải về: Hướng dẫn thủ tục bồi thường bảo hiểm

Tổng đài tư vấn bảo hiểm

Xin vui lòng để lại thông tin, Bảo hiểm Bảo Minh sẽ liên lạc sớm nhất tới bạn!
  • Kênh tư vấn và bán bảo hiểm qua website của Bảo Minh
  • VP Hà Nội: 71 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Tư vấn Hà Nội: 0966.44.55.44 - 098.799.3210
  • VP Sài Gòn: Tầng 2, 217 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
  • Tư vấn Sài Gòn: 0988.234.840
  • Email: baominhtructuyen@gmail.com
  • Website: https://baohiembaominh.com






    Chuyên gia tư vấn

    Tôi là Hiệp. Tôi đã giúp hơn 5000 người hiểu hơn về ý nghĩa của Bảo Hiểm và hỗ trợ trên 300 người nhận Quyền lợi bảo hiểm. Vì vậy, tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn chương trình bảo hiểm phù hợp nhất, toàn diện nhất với mong muốn của bạn..