Bảo hiểm du lịch quốc tế của Bảo Minh

bảo hiểm du lịch quốc tế bảo minh

     Bảo hiểm du lịch quốc tế của Bảo Minh có phạm vi bảo hiểm toàn diện, bảo vệ hầu hết các rủi ro có thể gặp phải khi bạn xuất cảnh đi quốc tế và cho nhiều mục đích xuất cảnh khác nhau. Vì vậy, bảo hiểm còn có các tên gọi thường gặp khác là:

>> Nếu bạn cần mua bảo hiểm Du lịch trong nước, vui lòng xem Tại đây

1. Giới thiệu Bảo hiểm du lịch quốc tế của Bảo Minh

Bảo hiểm du lịch quốc tế Bảo Minh (Hotline 0966.44.55.44) bảo vệ toàn diện đối với người Việt Nam đi du lịch, du học hoặc công tác nước ngoài. Sản phẩm cũng thỏa mãn yêu cầu cấp visa của đại sứ quán các nước tại Việt Nam với phí bảo hiểm tốt nhất trên thị trường.

– Khi đi du lịch tất cả những tai nạn dẫn đến tử vong hoặc thương thật vĩnh viễn đều được Bảo Minh chi trả. Ngoài ra, Bảo Minh còn hỗ trợ quý khách hàng những chi phí như: chi phí y tế do tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn; trợ cấp tiền mặt khi nằm viện; chi phí cho thân nhân đi thăm.

– Bên cạnh đó, các khoản chi phí như: đưa trẻ em hồi hương, vận chuyển khẩn cấp, hồi hương, vận chuyển hài cốt/mai táng, bảo lãnh thanh toán viện phí. thiệt hại hành lý và tư trang, hỗ trợ du lịch toàn cầu, hành lý bị tri hoãn, mất giấy tờ thông hành, cắt ngắn hay huỷ bỏ chuyến đi, lỡ nối chuyến, trách nhiệm cá nhân, bắt cóc & con tin, tổn thất tư gia vì hoả hoạn và trong trường hợp bị khủng bố đều được Bảo Minh chi trả.

*Một số vấn đề quý khách hàng cần lưu ý như sau:

– Khi đi du lịch hay công tác ở Châu Âu đều cần phải có bảo có bảo hiểm du lịch để có thể xin được visa, và gói bảo hiểm du lịch visa này phải đảm bảo được mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Vì vậy, quý khách hàng khi tham gia nên chọn gói bảo hiểm cá nhân.

Ngoài ra;

– Độ tuổi thấp nhấp để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 12 tháng tuổi

– Độ tuổi cao nhất đối với nam để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 80 tuổi

– Độ tuổi cao nhất đối với nữ để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 75 tuổi

2. Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
Đơn vị: Đồng

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂMPhổ ThôngCao cấpThượng hạng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM37.000 Eur75.000 Eur112.000 Eur
MỤC A- TAI NẠN CÁ NHÂN
Quyền lợi 1: Tử vong/Thương tật vĩnh viễn do tai nạn do tai nạn: Chi trả theo bảng tỷ lệ quy định tại Quy tắc bảo hiểm tối đa đến số tiền bảo hiểm.
Nếu người được bảo hiểm từ 70 tuổi trở lên tại thời điểm xảy ra tai nạn, số tiền chi trả tối đa sẽ giới hạn ở mức 30% mức trách nhiệm bảo hiểm cho quyền lợi này
1,15 tỷ2,3 tỷ3,45 tỷ
Quyền lợi 2: Tử vong do tai nạn khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng
Trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn xảy ra khi Người được bảo hiểm đang là hành khách có mua vé trên một Phương tiện vận tải công cộng ở nước ngoài, Bảo Minh sẽ chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm lựa chọn ở Quyền lợi 1: Tử vong/thương tật vĩnh viễn do tai nạn nêu trên (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 65 tuổi)
Không áp dụng4,6 tỷ6,9 tỷ
Quyền lợi 3: Trợ cấp chi phí học hành: Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (dưới 18 tuổi hoặc đến đủ 23 tuổi nếu đang theo học toàn thời gian tại một trường học được công nhận và sống phụ thuộc vào Người được BH) khi người được bảo hiểm tử vong do tai nạn (tối đa 4 người con).11,5 triệu11,5 triệu57,5 triệu
MỤC B – CHI PHÍ Y TẾ
Quyền lợi 4: Chi phí y tế: Chi trả các chi phí y tế phát sinh trong trường hợp Người được bảo hiểm bị thương tật do tai nạn hoặc ốm đau, biến chứng thai sản khi đang thực hiện một chuyến đi được bảo hiểm
a. Chi phí y tế phát sinh ở nước ngoài1,15 tỷ1,61 tỷ2,3 tỷ
– Chi phí điều trị nội trú Bao gồm chi phí nằm phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh hoặc điều dưỡng được chỉ định bởi bác sĩ điều trị, dịch vụ xe cứu thương, chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn của bác sĩ, chi phí tiền phòng và tiền ăn theo tiêu chuẩn của bệnh viện.1,15 tỷ1,61 tỷ2,3 tỷ
– Chi phí điều trị ngoại trú Bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn của bác sĩ, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh. Áp dụng mức miễn thường VND1,150,000/lần điều trị.57,5 triệu80,5 triệu115 triệu
b. Chi phí y tế phát sinh điều trị tiếp theo ở Việt nam184 triệu230 triệu276 triệu
Chi phí y tế phát sinh để tiếp tục việc điều trị y tế tại Việt Nam cho Người được bảo hiểm trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm.
Nếu người được bảo hiểm từ 70 tuổi trở lên tại thời điểm xảy ra tai nạn hoặc ốm đau, bệnh tật thì số tiền bảo hiểm tối đa được chi trả cho quyền lợi 4 tối đa bằng 30% của mức trách nhiệm cho quyền lợi này.
184 triệu230 triệu276 triệu
MỤC C: TRỢ CẤP NẰM VIỆN
Quyền lợi 5: Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp nằm viện VND1.150.000 cho một ngày nằm viện ở nước ngoài.11,5 triệu16,1 triệu23 triệu
MỤC D: TRỢ CỨU Y TẾ
Quyền lợi 6: Vận chuyển cấp cứu/ Hồi hương: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm đến cơ sở y tế gần nhất, có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp để điều trị hoặc quay trở lại Việt Nam căn cứ vào tình trạng của Người được bảo hiểm1,15 tỷ1,61 tỷ23 triệu
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại và chi phí ăn ở hợp lý cho một thành viên trong gia đình sang chăm sóc khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày do tổn thương thân thể hoặc ốm đau trầm trọng mà không có người thân nào có mặt để chăm sóc80,5 triệu115 triệu161 triệu
Quyền lợi 8: Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Nước nguyên xứ trong trường hợp người được bảo hiểm đi cùng bị thương tật thân thể hay ốm đau trầm trọng phải nằm viện hoặc tử vong.80,5 triệu115 triệu161 triệu
Quyền lợi 9: Hồi hương thi hài/ Mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam/Nước nguyên xứ hoặc thu xếp mai táng ngay tại nơi mất.1,15 tỷ1,61 tỷ2,3 tỷ
Quyền lợi 10: Chi phí cho người đi cùng
Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho một thành viên trong gia đình hoặc người đi cùng chuyến đi với NĐBH khi chuyến đi bị gián đoạn do Người được bảo hiểm phải nằm viện điều trị Thương tật thân thể hay ốm đau trầm trọng.
Không áp dụng115 triệu161 triệu
** Chỉ thanh toán theo một trong hai Quyền lợi 7 hoặc Quyền lợi 10, không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợiKhông áp dụng
Quyền lợi 11: Chi phí thu xếp việc tang lễ: Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý cho 1 thành viên trong gia đình sang thu xếp thủ tục, hoàn thành việc tang lễ khi NĐBH tử vong trong chuyến đi ở nước ngoài.80,5 triệu115 triệu161 triệu
** Chỉ thanh toán theo một trong hai quyền lợi: quyền lợi 7 hoặc quyền lợi 11, không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợi
MỤC E: HỖ TRỢ DU LỊCH
Quyền lợi 12: Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hư hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp, thiên tai do hãng vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là VND5.750.000.
Mở rộng bồi thường 01 máy vi tính xách tay cho mỗi người được bảo hiểm và giới hạn bồi thường tối đa là VND23.000.000/máy (loại trừ máy tính xách tay là hành lý ký gửi). Không áp dụng cho chương trình cơ bản
23 triệu34,5 triệu57,5 triệu
Quyền lợi 13: Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua gấp quần áo hoặc các vật dụng thiết yếu cho mục đích vệ sinh cá nhân vì lý do hành lý ký gửi đến chậm, chuyển nhầm hoặc tạm thời bị thất lạc do lỗi của Hãng vận chuyển ít nhất 8 giờ kể từ khi họ tới điểm đến ở nước ngoài.9,2 triệu12,65 triệu18,4 triệu
**Chỉ chi trả theo một trong hai quyền lợi 12 hoặc Quyền lợi 13 chứ không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợi đối với cùng một sự kiện bảo hiểm
Quyền lợi 14: Mất giấy tờ thông hành và tiền mang theo: – Chi phí để xin cấp lại giấy thông hành cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này.34,5 triệu46 triệu69 triệu
Quyền lợi 15: Rút ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì rút ngắn hay hủy chuyến do:
– Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/Người đi cùng tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng;
– Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc bị cách ly để kiểm dịch; hoặc
– Do bãi công, nổi loạn hay bạo loạn dân sự nổ ra bất ngờ tại điểm đến.
103,5 triệu138 triệu218,5 triệu
Quyền lợi 16: Chuyến đi bị trì hoãn: Thanh toán 2.300.000 VND cho 8 giờ liên tục bị trì hoãn (tính từ thời điểm xuất phát của máy bay, tàu thủy hay phương tiện vận tải công cộng theo lịch trình) trong trường hợp đình công, bãi công, cướp phương tiện giao thông, điều kiện thời tiết xấu, hư hỏng máy móc, lỗi hay trục trặc về cấu trúc của máy bay, tàu thủy hay phương tiện vận tải công cộng.4,6 triệu11,5 triệu11,5 triệu
Quyền lợi 17: Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.300.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến do chuyến bay theo lịch trình của Người được bảo hiểm đến điểm nối chuyến muộn và không có chuyến nào khác có sẵn4,6 triệu4,6 triệu4,6 triệu
Quyền lợi 20: Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm.
(quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ)
1,15 tỷ1,61 tỷ2,3 tỷ
Quyền lợi 21: Bắt cóc và con tin: Thanh toán 3.450.000 VND cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài46 triệu69 triệu115 triệu
Quyền lợi 22: Tổn thất tư gia vì hoả hoạn: Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình gây ra bởi hoả hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm23 triệu69 triệu115 triệu
Quyền lợi 23: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố: Toàn bộ các quyền lợi từ 1 – 21 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoàibao gồmbao gồmbao gồm
Quyền lợi 24: Bồi hoàn mức miễn thường bảo hiểm đối với phương tiện thuê
Bồi thường cho Người được bảo hiểm số tiền phải trả khi chịu mức khấu trừ đối với tổn thất hay thiệt hại do tai nạn gây ra đối với phương tiện thuê
Không áp dụng9,2 triệu11,5 triệu
Quyền lợi 25: Ưu đãi dành cho khách chơi golf
Chi trả khi Người được bảo hiểm (là người lớn trên 18 tuổi) đạt được cú đánh “Hole in one” tại bất kỳ một sân golf được công nhận nào trong suốt chuyến đi ở nước ngoài
Không áp dụng4,6 triệu5,75 triệu
MỤC F: BẢO HIỂM THẺ TÍN DỤNG
Quyền lợi 26: Bảo hiểm thẻ tín dụng: Chi trả cho số dư chưa thanh toán trong thẻ tín dụng của Người được bảo hiểm là người lớn trên 18 tuổi đã mua các vật dụng và đồ dùng thiết yếu trong suốt thời gian của Chuyến đi trong trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong do tai nạn xảy ra trong Chuyến đi ở nước ngoài4,6 triệu6,9 triệu9,2 triệu
Trường hợp Người được bảo hiểm từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 70 tuổi, Bảo Minh đồng ý bảo hiểm cho dịch bệnh COVID-19 theo giới hạn quyền lợi bảo hiểm sức khỏe quy định tại hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm tối đa đến 1.250.000.000 VND/người/thời hạn bảo hiểm, tùy số nào thấp hơn

3. Bảng phí bảo hiểm du lịch quốc tế

3.1. Bảng phí bảo hiểm du lịch Đông Nam Á

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH ĐÔNG NAM Á
Đơn vị: Đồng

CHƯƠNG TRÌNHPHỔ THÔNGPHỔ THÔNGCAO CẤPCAO CẤPTHƯỢNG HẠNGTHƯỢNG HẠNG
Hạn mức bảo hiểm37.000 EUR37.000 EUR75.000 EUR75.000 EUR112.000 EUR112.000 EUR
Thời hạn bảo hiểmCá nhânGia đìnhCá nhânGia đìnhCá nhânGia đình
1-3 ngày138.000253.000253.000483.000368.000690.000
4-6 ngày207.000391.000368.000690.000529.000989.000
7-10 ngày253.000483.000460.000851.000644.0001.219.000
11-14 ngày322.000598.000552.0001.058.000782.0001.495.000
15-18 ngày368.000713.000644.0001.219.000943.0001.794.000
19-22 ngày414.000805.000759.0001.426.0001.081.0002.047.000
23-27 ngày506.000966.000897.0001.702.0001.311.0002.461.000
28-31 ngày529.0001.012.000966.0001.817.0001.380.0002.622.000
32-45 ngày621.0001.173.0001.104.0002.093.0001.587.0003.013.000
46-60 ngày736.0001.403.0001.311.0002.461.0001.863.0003.542.000
61-90 ngày782.0001.495.0001.403.0002.668.0002.024.0003.841.000
91-120 ngày1.012.0001.932.0001.794.0003.404.0002.576.0004.922.000
121-150 ngày1.311.0002.461.0002.300.0004.370.0003.312.0006.302.000
151-180 ngày1.587.0003.013.0002.806.0005.313.0004.048.0007.659.000
Một tuần kéo dài thêm138.000253.000253.000483.000368.000690.000
Một năm2.070.0003.910.0003.657.0006.923.0005.267.00010.005.000

Lưu ý: Các nước Đông Nam Á áp dụng mức phí này gồm: Malaysia, Indonesia, Thái Lan, Philippines, Myanmar, Singapore, Cambodia, Laos, Brunei, Đông Timor

3.2. Bảng phí bảo hiểm du lịch Châu Á

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH CHÂU Á
Đơn vị: Đồng

CHƯƠNG TRÌNHPHỔ THÔNGPHỔ THÔNGCAO CẤPCAO CẤPTHƯỢNG HẠNGTHƯỢNG HẠNG
Hạn mức bảo hiểm37.000 EUR37.000 EUR75.000 EUR75.000 EUR112.000 EUR112.000 EUR
Thời hạn bảo hiểmCá nhânGia đìnhCá nhânGia đìnhCá nhânGia đình
1-3 ngày184.000345.000345.000667.000506.000943.000
4-6 ngày299.000552.000506.000943.000736.0001.380.000
7-10 ngày345.000667.000621.0001.173.000897.0001.702.000
11-14 ngày437.000828.000759.0001.449.0001.104.0002.093.000
15-18 ngày529.000989.000897.0001.702.0001.311.0002.484.000
19-22 ngày575.0001.104.0001.035.0001.978.0001.495.0002.829.000
23-27 ngày713.0001.334.0001.242.0002.369.0001.794.0003.427.000
28-31 ngày736.0001.426.0001.334.0002.507.0001.909.0003.611.000
32-45 ngày851.0001.610.0001.541.0002.921.0002.185.0004.163.000
46-60 ngày1.012.0001.932.0001.794.0003.427.0002.599.0004.922.000
61-90 ngày1.104.0002.093.0001.955.0003.703.0002.806.0005.313.000
91-120 ngày1.403.0002.668.0002.484.0004.715.0003.588.0006.808.000
121-150 ngày1.794.0003.427.0003.197.0006.049.0004.600.0008.740.000
151-180 ngày2.185.0004.163.0003.864.0007.360.0005.589.00010.626.000
Một tuần kéo dài thêm184.000345.000345.000667.000506.000943.000
Một năm2.852.0005.428.0005.060.0009.591.0007.291.00013.846.000

Lưu ý: Các nước Châu Á áp dụng mức phí này gồm: Các nước Đông Nam Á và thêm Australia và New Zealand (không bao gồm Nhật)

3.3. Bảng phí bảo hiểm du lịch Toàn cầu

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH TOÀN CẦU
Đơn vị: Đồng

CHƯƠNG TRÌNHPHỔ THÔNGPHỔ THÔNGCAO CẤPCAO CẤPTHƯỢNG HẠNGTHƯỢNG HẠNG
Hạn mức bảo hiểm37.000 EUR37.000 EUR75.000 EUR75.000 EUR112.000 EUR112.000 EUR
Thời hạn bảo hiểmCá nhânGia đìnhCá nhânGia đìnhCá nhânGia đình
1-3 ngày207.000391.000391.000736.000552.0001.058.000
4-6 ngày322.000621.000552.0001.058.000805.0001.541.000
7-10 ngày391.000736.000690.0001.311.000989.0001.886.000
11-14 ngày483.000920.000851.0001.610.0001.219.0002.323.000
15-18 ngày575.0001.104.000989.0001.886.0001.449.0002.760.000
19-22 ngày644.0001.219.0001.150.0002.185.0001.656.0003.151.000
23-27 ngày782.0001.495.0001.380.0002.622.0002.001.0003.795.000
28-31 ngày828.0001.564.0001.472.0002.806.0002.116.0004.025.000
32-45 ngày943.0001.794.0001.702.0003.243.0002.438.0004.623.000
46-60 ngày1.127.0002.139.0002.001.0003.795.0002.875.0005.474.000
61-90 ngày1.219.0002.323.0002.162.0004.117.0003.105.0005.911.000
91-120 ngày1.564.0002.967.0002.760.0005.244.0003.979.0007.567.000
121-150 ngày2.001.0003.795.0003.542.0006.739.0005.106.0009.706.000
151-180 ngày2.438.0004.623.0004.301.0008.165.0006.210.00011.799.000
Một tuần kéo dài thêm207.000391.000391.000736.000552.0001.058.000
Một năm3.174.0006.026.0005.612.00010.672.0008.096.00015.387.000

Lưu ý: Các nước áp dụng mức phí này gồm: Nhật và các nước còn lại trên thế giới như Anh, Pháp, Mỹ, Canada, Đức…

Ghi chú:
– Phí bảo hiểm gia đình được áp dụng khi thoả mãn 1 trong các điều kiện sau:
    1/ Thành viên đi du lịch gồm: Người được bảo hiểm + vợ/chồng của NĐBH
    2/ Thành viên đi du lịch gồm: Người được bảo hiểm + vợ/chồng của NĐBH + con hợp pháp của NĐBH (không hạn chế số lượng con)
    3/ Thành viên đi du lịch gồm: Người được bảo hiểm + con hợp pháp của NĐBH (không hạn chế số lượng con)
    Con hợp pháp của Người được bảo hiểm phải thoả mãn đầy đủ các điều kiện sau đây:
        + Đang độc thân;
        + Hiện không đi làm;
        + Dưới 18 tuổi

– Bảo Minh áp dụng tăng phí so với biểu phí trên đối với Nữ có độ tuổi trên 55 tuổi và Nam trên 60 tuổi, cụ thể như sau:

Độ tuổi Nam

Độ tuổi Nữ

Tỷ lệ tăng phí

61 – 70 56 – 65 10%
71 – 75 66 – 70 20%
76 – 80 71 – 75 30%
Nam trên 80 tuổi Nữ trên 75 tuổi Quá tuổi tham gia

– Phí nhóm = Phí cá nhân x Tổng số người của nhóm

3.4. Quy định tăng phí đối với người cao tuổi

– Bảo Minh áp dụng tăng phí so với biểu phí trên đối với Nữ có độ tuổi trên 55 tuổi và Nam trên 60 tuổi, cụ thể như sau:

TỶ LỆ TĂNG PHÍ VỚI NGƯỜI CAO TUỔI
Độ tuổi Nam Độ tuổi Nữ Tỷ lệ tăng phí
61 – 70 tuổi 56 – 65 tuổi 10%
70 – 75 tuổi 66 – 70 tuổi 20%
76 – 80 tuổi 71 – 75 tuổi 30%

4. Thủ tục mua bảo hiểm du lịch quốc tế

1. Khách hàng liên hệ Hotline hoặc nhấn nút đăng ký tư vấn trên website: baohiembaominh.com để được chuyên viên Bảo Minh tư vấn về sản phẩm

2. Sau khi được tư vấn và trả lời một số câu hỏi từ chuyên viên, Khách hàng đợi trong vòng tối đa 4h đồng hồ để hoàn thiện thủ tục cấp bảo hiểm

3. Bảo hiểm được giao tới tận tay khách hàng theo địa chỉ được khách hàng chỉ định

5. Thủ tục bồi thường bảo hiểm

Hồ sơ bồi thường

Hồ sơ khiếu nại phải được gửi kèm đầy đủ bằng chứng theo yêu cầu của Bảo Minh trong trường hợp tử vong, ốm đau, thương tật hay thiệt hại dẫn đến phát sinh khiếu nại theo Đơn bảo hiểm này và Người được bảo hiểm khi có yêu cầu của Bảo Minh phải bằng chi phí của mình cung cấp toàn bộ thông tin cần thiết cho việc giải quyết bồi thường.

Các chứng từ khiếu nại bằng tiếng nước ngoài khi gửi đến Bảo Minh phải được dịch sang tiếng Việt và đảm bảo tính pháp lý. Chi phí dịch chứng từ này do Người được bảo hiểm chịu chi phí.

Các chứng từ được yêu cầu có thể thay đổi theo từng trường hợp.

Các chứng từ khiếu nại cơ bản:

  • Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm
  • Bản gốc Hợp đồng/Giấy chứng nhận bảo hiểm kèm bản sao Hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
  • Bản sao Hộ chiếu
  • Bản sao Vé máy bay/Thẻ lên máy bay
  • Các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền khiếu nại
  • Các hóa đơn tài chính gốc liên quan đến yêu cầu trả tiền bảo hiểm.
  • Trường hợp tai nạn dẫn đến thương tật thân thể của Người được bảo hiểm hoặc mất hành lý do mất cắp, mất trộm: Người được bảo hiểm phải thông báo cho công an và phải có Biên bản tai nạn của cơ quan có thẩm quyền và nêu rõ trách nhiệm pháp lý của bên thứ ba (nếu có) về sự việc đó.
  • Những rủi ro liên quan đến hãng vận chuyển dẫn đến nhận hành lý chậm, mất hành lý, chuyến đi bị trì hoàn, Người được bảo hiểm phải lấy báo cáo hành lý bất thường, văn bản từ hãng vận chuyển xác nhận về thời gian hành lý chậm hoặc xác nhận mất hành lý.

Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm:

Trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm phải thông báo cho Bảo Minh (có thể bằng thông báo trực tiếp, bằng điện thoại, bằng fax) sau đó bằng văn bản. Qúa thời hạn trên, Bảo Minh có quyền từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.

Thời gian yêu cầu Bảo Minh bồi thường: Thời gian người được bảo hiểm yêu cầu Bảo Minh bồi thường là một năm kể từ ngày xảy ra tổn thất. Qúa thời hạn một năm trên Bảo Minh không chịu trách nhiệm bồi thường dù tổn thất có thuộc bảo vi bảo hiểm

6. Tải về tài liệu liên quan

  1. Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

Tổng đài tư vấn bảo hiểm

Xin vui lòng để lại thông tin, Bảo hiểm Bảo Minh sẽ liên lạc sớm nhất tới bạn!
  • Kênh tư vấn và bán bảo hiểm qua website của Bảo Minh
  • VP Hà Nội: 71 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Tư vấn Hà Nội: 0966.44.55.44 - 098.799.3210
  • VP Sài Gòn: Tầng 2, 217 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
  • Tư vấn Sài Gòn: 0988.234.840
  • Email: baominhtructuyen@gmail.com
  • Website: https://baohiembaominh.com






    Chuyên gia tư vấn

    Tôi là Hiệp. Tôi đã giúp hơn 5000 người hiểu hơn về ý nghĩa của Bảo Hiểm và hỗ trợ trên 300 người nhận Quyền lợi bảo hiểm. Vì vậy, tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn chương trình bảo hiểm phù hợp nhất, toàn diện nhất với mong muốn của bạn..