BẢO HIỂM DU LỊCH CHÂU ÂU đã trở thành người bạn đồng hành quen thuộc của những người thường xuyên bay sang Châu Âu. Nếu bạn là người lần đầu tiên sang Châu Âu thì bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số thông tin hữu ích về loại hình bảo hiểm khá quan trọng này |
Nội dung chính
1. Bảo hiểm du lịch Châu Âu là gì?
Bảo hiểm du lịch Châu Âu là chương trình bảo hiểm bồi thường cho những rủi ro ốm bệnh, tai nạn và các rủi ro thường gặp phải đối với những người đang sinh sống ở Việt Nam, có nhu cầu xin Visa xuất cảnh sang Châu vì một mục đích nào đó, ví dụ như: Thăm thân, công tác, du học, du lịch hay xuất khẩu lao động….Chính vì thế: Tùy thuộc vào những mục đích đi khác nhau mà mọi người hay gọi sản phẩm này bằng những tên khác nhau như: Bảo hiểm du học nước ngoài, bảo hiểm du lịch quốc tế, bảo hiểm du lịch nước ngoài, bảo hiểm công tác nước ngoài. Về bản chất chúng có quyền lợi tương tự nhau
Đối với các Quốc gia Châu Âu hay thuộc khối Schegen, điều kiện pháp lý bắt buộc đối với người muốn làm thủ tục xin thị thực nhập cảnh là phải có Bảo hiểm du lịch Châu Âu và khối Schgengen. Bảo hiểm du lịch phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Bảo hiểm du lịch phải có hiệu lực cho toàn bộ Khối Schengen
- Bảo hiểm phải có thời hạn hiệu lực trong suốt thời gian lưu trú, tính từ lúc máy bay bắt đầu cất cánh xuất cảnh khỏi Việt Nam cho tới khi quay trở về tới lãnh thổ Việt Nam. Trong trường hợp tại thời điểm mua bảo hiểm bạn chưa xác định chính xác ngày bay, vì còn phụ thuộc vào lịch phỏng vấn và thời gian trả kết quả phỏng vấn. Bạn vẫn có thể mua bảo hiểm với một thời hạn bay dự kiến, Bảo hiểm Bảo Minh hỗ trợ bạn thay đổi lại thời hạn bảo hiểm miễn phí sau khi bạn có kết quả phỏng vấn Visa
- Do có sự chênh lệch về múi giờ giữa Việt Nam và khối Schengen (mùa hè là 5 tiếng, mùa đông là 6 tiếng), do vậy, bạn cần lưu ý để đảm bảo rằng ngày bạn rời Schengen vẫn nằm trong thời hạn bảo hiểm
- Mức trách nhiệm bảo hiểm tổi thiểu bạn cần mua là 30.000 Euro. Chương trình thấp nhất của Bảo Minh có mức trách nhiệm bảo hiểm là 40.000 Euro, như vậy là hoàn toàn hợp lệ
- Bảo hiểm phải có quyền lợi hồi hương đưa người được bảo hiểm về nước trong trường hợp ốm bệnh, tai nạn cũng như thanh toán các chi phí điều trị ốm đau, tai nạn đó trong thời gian ở Châu Âu
2. Bảo hiểm du lịch Châu Âu của Bảo Minh có gì khác biệt
Khi tham gia bảo hiểm du lịch Châu Âu tại Bảo Minh, ngoài việc đáp ứng các điều kiện cơ bản để được cấp Visa (thị thực) của Khối Schengen. Bảo Minh còn cung cấp các dịch vụ, tiện ích thiết thực hỗ trợ cho Người được bảo hiểm như sau:
- Hoàn phí bảo hiểm đã đóng nếu Người được bảo hiểm bị Đại sứ quán từ chối cấp thị thực
- Linh hoạt thay đổi lịch trình mà không thu thêm phụ phí (trừ trường hợp tăng số ngày hiệu lực)
- Mức phí hết sức cạnh tranh, giúp tiết kiệm chi phí cho chuyến đi
- Đảm bảo hợp lệ xin Visa đối với tất cả các Quốc gia trên toàn cầu
- Liên kết với Công ty cứu trợ quốc tế ở nước ngoài để thuận tiện cho việc chăm sóc y tế
- Bảo hiểm các rủi ro liên quan đến tài sản như mất mát hành lý, giấy tờ thông hành, rủi ro mất tiền đặt cọc khách sạn do thay đổi lịch trình….
3. Phạm vi Quyền lợi của Bảo hiểm du lịch Châu Âu
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH CHÂU ÂU
Đơn vị: Đồng
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM Phổ Thông Cao cấp Thượng hạng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM 37.000 Eur 75.000 Eur 112.000 Eur
MỤC A- TAI NẠN CÁ NHÂN
Quyền lợi 1: Tử vong/Thương tật vĩnh viễn do tai nạn do tai nạn: Chi trả theo bảng tỷ lệ quy định tại Quy tắc bảo hiểm tối đa đến số tiền bảo hiểm.
Nếu người được bảo hiểm từ 70 tuổi trở lên tại thời điểm xảy ra tai nạn, số tiền chi trả tối đa sẽ giới hạn ở mức 30% mức trách nhiệm bảo hiểm cho quyền lợi này1,15 tỷ 2,3 tỷ 3,45 tỷ
Quyền lợi 2: Tử vong do tai nạn khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng
Trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn xảy ra khi Người được bảo hiểm đang là hành khách có mua vé trên một Phương tiện vận tải công cộng ở nước ngoài, Bảo Minh sẽ chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm lựa chọn ở Quyền lợi 1: Tử vong/thương tật vĩnh viễn do tai nạn nêu trên (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 65 tuổi)Không áp dụng 4,6 tỷ 6,9 tỷ
Quyền lợi 3: Trợ cấp chi phí học hành: Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (dưới 18 tuổi hoặc đến đủ 23 tuổi nếu đang theo học toàn thời gian tại một trường học được công nhận và sống phụ thuộc vào Người được BH) khi người được bảo hiểm tử vong do tai nạn (tối đa 4 người con). 11,5 triệu 11,5 triệu 57,5 triệu
MỤC B – CHI PHÍ Y TẾ
Quyền lợi 4: Chi phí y tế: Chi trả các chi phí y tế phát sinh trong trường hợp Người được bảo hiểm bị thương tật do tai nạn hoặc ốm đau, biến chứng thai sản khi đang thực hiện một chuyến đi được bảo hiểm
a. Chi phí y tế phát sinh ở nước ngoài 1,15 tỷ 1,61 tỷ 2,3 tỷ
– Chi phí điều trị nội trú Bao gồm chi phí nằm phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh hoặc điều dưỡng được chỉ định bởi bác sĩ điều trị, dịch vụ xe cứu thương, chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn của bác sĩ, chi phí tiền phòng và tiền ăn theo tiêu chuẩn của bệnh viện. 1,15 tỷ 1,61 tỷ 2,3 tỷ
– Chi phí điều trị ngoại trú Bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn của bác sĩ, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh. Áp dụng mức miễn thường VND1,150,000/lần điều trị. 57,5 triệu 80,5 triệu 115 triệu
b. Chi phí y tế phát sinh điều trị tiếp theo ở Việt nam 184 triệu 230 triệu 276 triệu
Chi phí y tế phát sinh để tiếp tục việc điều trị y tế tại Việt Nam cho Người được bảo hiểm trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm.
Nếu người được bảo hiểm từ 70 tuổi trở lên tại thời điểm xảy ra tai nạn hoặc ốm đau, bệnh tật thì số tiền bảo hiểm tối đa được chi trả cho quyền lợi 4 tối đa bằng 30% của mức trách nhiệm cho quyền lợi này.184 triệu 230 triệu 276 triệu
MỤC C: TRỢ CẤP NẰM VIỆN
Quyền lợi 5: Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp nằm viện VND1.150.000 cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. 11,5 triệu 16,1 triệu 23 triệu
MỤC D: TRỢ CỨU Y TẾ
Quyền lợi 6: Vận chuyển cấp cứu/ Hồi hương: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm đến cơ sở y tế gần nhất, có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp để điều trị hoặc quay trở lại Việt Nam căn cứ vào tình trạng của Người được bảo hiểm 1,15 tỷ 1,61 tỷ 23 triệu
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại và chi phí ăn ở hợp lý cho một thành viên trong gia đình sang chăm sóc khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày do tổn thương thân thể hoặc ốm đau trầm trọng mà không có người thân nào có mặt để chăm sóc 80,5 triệu 115 triệu 161 triệu
Quyền lợi 8: Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Nước nguyên xứ trong trường hợp người được bảo hiểm đi cùng bị thương tật thân thể hay ốm đau trầm trọng phải nằm viện hoặc tử vong. 80,5 triệu 115 triệu 161 triệu
Quyền lợi 9: Hồi hương thi hài/ Mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam/Nước nguyên xứ hoặc thu xếp mai táng ngay tại nơi mất. 1,15 tỷ 1,61 tỷ 2,3 tỷ
Quyền lợi 10: Chi phí cho người đi cùng
Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho một thành viên trong gia đình hoặc người đi cùng chuyến đi với NĐBH khi chuyến đi bị gián đoạn do Người được bảo hiểm phải nằm viện điều trị Thương tật thân thể hay ốm đau trầm trọng.Không áp dụng 115 triệu 161 triệu
** Chỉ thanh toán theo một trong hai Quyền lợi 7 hoặc Quyền lợi 10, không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợi Không áp dụng
Quyền lợi 11: Chi phí thu xếp việc tang lễ: Chi phí đi lại và ăn ở hợp lý cho 1 thành viên trong gia đình sang thu xếp thủ tục, hoàn thành việc tang lễ khi NĐBH tử vong trong chuyến đi ở nước ngoài. 80,5 triệu 115 triệu 161 triệu
** Chỉ thanh toán theo một trong hai quyền lợi: quyền lợi 7 hoặc quyền lợi 11, không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợi
MỤC E: HỖ TRỢ DU LỊCH
Quyền lợi 12: Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hư hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp, thiên tai do hãng vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là VND5.750.000.
Mở rộng bồi thường 01 máy vi tính xách tay cho mỗi người được bảo hiểm và giới hạn bồi thường tối đa là VND23.000.000/máy (loại trừ máy tính xách tay là hành lý ký gửi). Không áp dụng cho chương trình cơ bản23 triệu 34,5 triệu 57,5 triệu
Quyền lợi 13: Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua gấp quần áo hoặc các vật dụng thiết yếu cho mục đích vệ sinh cá nhân vì lý do hành lý ký gửi đến chậm, chuyển nhầm hoặc tạm thời bị thất lạc do lỗi của Hãng vận chuyển ít nhất 8 giờ kể từ khi họ tới điểm đến ở nước ngoài. 9,2 triệu 12,65 triệu 18,4 triệu
**Chỉ chi trả theo một trong hai quyền lợi 12 hoặc Quyền lợi 13 chứ không thanh toán đồng thời cả hai quyền lợi đối với cùng một sự kiện bảo hiểm
Quyền lợi 14: Mất giấy tờ thông hành và tiền mang theo: – Chi phí để xin cấp lại giấy thông hành cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. 34,5 triệu 46 triệu 69 triệu
Quyền lợi 15: Rút ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì rút ngắn hay hủy chuyến do:
– Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/Người đi cùng tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng;
– Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc bị cách ly để kiểm dịch; hoặc
– Do bãi công, nổi loạn hay bạo loạn dân sự nổ ra bất ngờ tại điểm đến.103,5 triệu 138 triệu 218,5 triệu
Quyền lợi 16: Chuyến đi bị trì hoãn: Thanh toán 2.300.000 VND cho 8 giờ liên tục bị trì hoãn (tính từ thời điểm xuất phát của máy bay, tàu thủy hay phương tiện vận tải công cộng theo lịch trình) trong trường hợp đình công, bãi công, cướp phương tiện giao thông, điều kiện thời tiết xấu, hư hỏng máy móc, lỗi hay trục trặc về cấu trúc của máy bay, tàu thủy hay phương tiện vận tải công cộng. 4,6 triệu 11,5 triệu 11,5 triệu
Quyền lợi 17: Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.300.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến do chuyến bay theo lịch trình của Người được bảo hiểm đến điểm nối chuyến muộn và không có chuyến nào khác có sẵn 4,6 triệu 4,6 triệu 4,6 triệu
Quyền lợi 20: Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm.
(quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ)1,15 tỷ 1,61 tỷ 2,3 tỷ
Quyền lợi 21: Bắt cóc và con tin: Thanh toán 3.450.000 VND cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài 46 triệu 69 triệu 115 triệu
Quyền lợi 22: Tổn thất tư gia vì hoả hoạn: Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình gây ra bởi hoả hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm 23 triệu 69 triệu 115 triệu
Quyền lợi 23: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố: Toàn bộ các quyền lợi từ 1 – 21 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài bao gồm bao gồm bao gồm
Quyền lợi 24: Bồi hoàn mức miễn thường bảo hiểm đối với phương tiện thuê
Bồi thường cho Người được bảo hiểm số tiền phải trả khi chịu mức khấu trừ đối với tổn thất hay thiệt hại do tai nạn gây ra đối với phương tiện thuêKhông áp dụng 9,2 triệu 11,5 triệu
Quyền lợi 25: Ưu đãi dành cho khách chơi golf
Chi trả khi Người được bảo hiểm (là người lớn trên 18 tuổi) đạt được cú đánh “Hole in one” tại bất kỳ một sân golf được công nhận nào trong suốt chuyến đi ở nước ngoàiKhông áp dụng 4,6 triệu 5,75 triệu
MỤC F: BẢO HIỂM THẺ TÍN DỤNG
Quyền lợi 26: Bảo hiểm thẻ tín dụng: Chi trả cho số dư chưa thanh toán trong thẻ tín dụng của Người được bảo hiểm là người lớn trên 18 tuổi đã mua các vật dụng và đồ dùng thiết yếu trong suốt thời gian của Chuyến đi trong trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong do tai nạn xảy ra trong Chuyến đi ở nước ngoài 4,6 triệu 6,9 triệu 9,2 triệu
Trường hợp Người được bảo hiểm từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 70 tuổi, Bảo Minh đồng ý bảo hiểm cho dịch bệnh COVID-19 theo giới hạn quyền lợi bảo hiểm sức khỏe quy định tại hợp đồng/giấy chứng nhận bảo hiểm tối đa đến 1.250.000.000 VND/người/thời hạn bảo hiểm, tùy số nào thấp hơn
4. Giá bảo hiểm du lịch Châu Âu
BẢNG GIÁ BẢO HIỂM DU LỊCH CHÂU ÂU
Đơn vị: Đồng
CHƯƠNG TRÌNH PHỔ THÔNG PHỔ THÔNG CAO CẤP CAO CẤP THƯỢNG HẠNG THƯỢNG HẠNG
Hạn mức bảo hiểm 37.000 EUR 37.000 EUR 75.000 EUR 75.000 EUR 112.000 EUR 112.000 EUR
Thời hạn bảo hiểm Cá nhân Gia đình Cá nhân Gia đình Cá nhân Gia đình
1-3 ngày 207.000 391.000 391.000 736.000 552.000 1.058.000
4-6 ngày 322.000 621.000 552.000 1.058.000 805.000 1.541.000
7-10 ngày 391.000 736.000 690.000 1.311.000 989.000 1.886.000
11-14 ngày 483.000 920.000 851.000 1.610.000 1.219.000 2.323.000
15-18 ngày 575.000 1.104.000 989.000 1.886.000 1.449.000 2.760.000
19-22 ngày 644.000 1.219.000 1.150.000 2.185.000 1.656.000 3.151.000
23-27 ngày 782.000 1.495.000 1.380.000 2.622.000 2.001.000 3.795.000
28-31 ngày 828.000 1.564.000 1.472.000 2.806.000 2.116.000 4.025.000
32-45 ngày 943.000 1.794.000 1.702.000 3.243.000 2.438.000 4.623.000
46-60 ngày 1.127.000 2.139.000 2.001.000 3.795.000 2.875.000 5.474.000
61-90 ngày 1.219.000 2.323.000 2.162.000 4.117.000 3.105.000 5.911.000
91-120 ngày 1.564.000 2.967.000 2.760.000 5.244.000 3.979.000 7.567.000
121-150 ngày 2.001.000 3.795.000 3.542.000 6.739.000 5.106.000 9.706.000
151-180 ngày 2.438.000 4.623.000 4.301.000 8.165.000 6.210.000 11.799.000
Một tuần kéo dài thêm 207.000 391.000 391.000 736.000 552.000 1.058.000
Một năm 3.174.000 6.026.000 5.612.000 10.672.000 8.096.000 15.387.000
– Phí nhóm = Phí cá nhân x Tổng số người của nhóm
– Bảo Minh áp dụng tăng phí so với biểu phí trên đối với Nữ có độ tuổi trên 55 tuổi và Nam trên 60 tuổi, cụ thể như sau:
Độ tuổi Nam | Độ tuổi Nữ | Tỷ lệ tăng phí |
61 – 70 tuổi | 56 – 65 tuổi | 10% |
70 – 75 tuổi | 66 – 70 tuổi | 20% |
76 – 80 tuổi | 71 – 75 tuổi | 30% |
5. Mua bảo hiểm du lịch Châu Âu như thế nào?
Thủ tục mua bảo hiểm du lịch Châu Âu gồm các bước đơn giản sau:

Bước 1: Chụp hộ chiếu và gửi cho Bảo Minh (qua zalo hoặc email do Bảo Minh cung cấp)
Bước 2: Bạn cung ngày dự kiến bay và tổng thời gian tham gia bảo hiểm. Bạn có thể căn ngày bay sau khoảng 10 ngày kể từ ngày phỏng vấn. Vì ĐSQ thường trả kết quả phỏng vấn sau 1 tuần, bạn chuẩn bị thêm một vài ngày đến ngày thứ 10 bay là vừa. Trường hợp sau khi có Visa bạn muốn lùi đi muộn hơn, Bảo Minh vẫn hỗ trợ bạn miễn phí đổi thời hạn bảo hiểm.
Bước 3: Sau khi gửi thông tin, Bảo Minh hoàn thiện bảo hiểm trong khoảng 1h đồng hồ và ship tới tận tay cho bạn. Bạn có thể lựa chọn hình thức thanh toán phí bảo hiểm bằng chuyển khoản vào tài khoản công ty Bảo Minh hoặc trả tiền mặt cho nhân viên giao nhận bảo hiểm tại thời điểm bạn nhận được bảo hiểm.
6. Thủ tục bồi thường bảo hiểm
6.1. Hồ sơ bồi thường
Hồ sơ khiếu nại phải được gửi kèm đầy đủ bằng chứng theo yêu cầu của Bảo Minh trong trường hợp tử vong, ốm đau, thương tật hay thiệt hại dẫn đến phát sinh khiếu nại theo Đơn bảo hiểm này và Người được bảo hiểm khi có yêu cầu của Bảo Minh phải bằng chi phí của mình cung cấp toàn bộ thông tin cần thiết cho việc giải quyết bồi thường.
Các chứng từ khiếu nại bằng tiếng nước ngoài khi gửi đến Bảo Minh phải được dịch sang tiếng Việt và đảm bảo tính pháp lý. Chi phí dịch chứng từ này do Người được bảo hiểm chịu chi phí.
Các chứng từ được yêu cầu có thể thay đổi theo từng trường hợp.
Các chứng từ khiếu nại cơ bản:
- Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm
- Bản gốc Hợp đồng/Giấy chứng nhận bảo hiểm kèm bản sao Hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
- Bản sao Hộ chiếu
- Bản sao Vé máy bay/Thẻ lên máy bay
- Các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền khiếu nại
- Các hóa đơn tài chính gốc liên quan đến yêu cầu trả tiền bảo hiểm.
- Trường hợp tai nạn dẫn đến thương tật thân thể của Người được bảo hiểm hoặc mất hành lý do mất cắp, mất trộm: Người được bảo hiểm phải thông báo cho công an và phải có Biên bản tai nạn của cơ quan có thẩm quyền và nêu rõ trách nhiệm pháp lý của bên thứ ba (nếu có) về sự việc đó.
- Những rủi ro liên quan đến hãng vận chuyển dẫn đến nhận hành lý chậm, mất hành lý, chuyến đi bị trì hoàn, Người được bảo hiểm phải lấy báo cáo hành lý bất thường, văn bản từ hãng vận chuyển xác nhận về thời gian hành lý chậm hoặc xác nhận mất hành lý.
6.2. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm:
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm phải thông báo cho Bảo Minh (có thể bằng thông báo trực tiếp, bằng điện thoại, bằng fax) sau đó bằng văn bản. Qúa thời hạn trên, Bảo Minh có quyền từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.
Thời gian yêu cầu Bảo Minh bồi thường: Thời gian người được bảo hiểm yêu cầu Bảo Minh bồi thường là một năm kể từ ngày xảy ra tổn thất. Qúa thời hạn một năm trên Bảo Minh không chịu trách nhiệm bồi thường dù tổn thất có thuộc bảo vi bảo hiểm
7. Tải về tài liệu liên quan
>>> Tải về: Quy tắc bảo hiểm du lịch Châu Âu của Bảo Minh